Nghĩa của các từ này là gì:
-knock:............
-text book:.............
-compass:.............
-science:.............
-notebook:.............
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- V. Complete the text with the verbs in brackets. Use the passive form Wiki Website “Wiki” means...
- Exercise 2. Put the verbs to be (was/ were/ wasn’t/ weren’t) in the blanks. 1. Yesterday was Monday. I...
- mô tả về ngôi nhà của bạn bằng tiếng anh
- Viết một bài thuyết trình về mũi né bằng tiếng anh . Chia ra thành các phần như thời tiết , thức ăn , địa điểm...
- Answer the question: - What are there in the living room? - What are there in the bathroom? - What are there in the...
- Bài 1: chuyển các câu sau thành câu bị động 1. My parents promised me a bicycle 2 day a go 2. Som ong calls the...
- 1. Tom (see) _________________ this film before. 2. I (finish) ________________________ my exercise already. 3. They...
- Điền vào chỗ trống bằng những liên từ thích hợp 1. I'll come and see you _____ I leave for...
Câu hỏi Lớp 6
- giúp mk với mn 1) Tính: A = \(\dfrac{2}{1.2}\) + \(\dfrac{2}{2.3}\)...
- thế nào là từ mượn Nêu các loại từ mượn
- lịch sử được hiều là gi
- Mỗi cá nhân đều có những đặc điểm tuyệt vời riêng. Đà điểu rất giỏi chạy nhanh...
- hãy thuyết minh về nghề viết tiểu thuyết
- Đề bài : Đề bài: vận dụng kiến thức về phản xạ có điều kiện để giải thích câu tục ngữ văn ôn võ luyện
- Hãy viết bài văn thuyết minh Truyện Kiều của Nguyễn Du và trình bày ngắn gọn sáng tạo nổi bật của tác giả thể hiện trong...
- Hãy viết một đoạn văn nói về những phẩm chất tốt đẹp của người Việt Nam. (Bài văn này nói về người Việt Nam chúng ta...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:1. Đọc kỹ từng từ trong câu hỏi để hiểu ý nghĩa của từ đó.2. Dùng từ điển hoặc công cụ dịch để tìm hiểu nghĩa của từ đó.3. Xem xét ngữ cảnh và cách sử dụng của từ để hiểu rõ hơn về ý nghĩa của từ đó.Câu trả lời:- knock: gõ cửa; tiếng gõ- text book: sách giáo khoa- compass: la bàn / chỉ báo hướng- science: khoa học- notebook: vở ghi chú / sổ tay
sổ tay
khoa học
la bàn
sách giáo khoa