Lớp 12
Lớp 1điểm
4 tháng trước
Đỗ Đăng Việt

Cho các quá trình sau: 1) Cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH 3 dư. 2) Cho dung dịch Ba(OH )2 dư vào dung dịch Al(SO4)3. 3) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2. 4) Dẫn khí CO 2 dư vào dung dịch NaAlO2. 5) Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaAlO2. 6) Cho dung dịch NH4Cl dư vào dung dịch NaAlO2. Số quá trình không thu được kết tủa là A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Chào mọi người, mình đang bí bài này quá. Ai có thể giải thích giúp mình với ạ?

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Để giải câu hỏi trên, ta xem xét từng quá trình một:

1) Cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3 dư:
AlCl3 + 3NH3 -> Al(NH3)6^3+ + 3Cl-
=> Trong quá trình này, không có kết tủa nào tạo thành.

2) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al(SO4)3:
2Al(SO4)3 + 3Ba(OH)2 -> 3BaSO4 + Al2(OH)6
=> Trong quá trình này, có kết tủa BaSO4 tạo thành.

3) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2:
NaAlO2 + HCl -> Al(OH)3 + NaCl
=> Trong quá trình này, có kết tủa Al(OH)3 tạo thành.

4) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2:
NaAlO2 + CO2 -> Al(OH)3 + NaHCO3
=> Trong quá trình này, có kết tủa Al(OH)3 tạo thành.

5) Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaAlO2:
AlCl3 + 3NaAlO2 -> Al(OH)3 + 3NaCl
=> Trong quá trình này, có kết tủa Al(OH)3 tạo thành.

6) Cho dung dịch NH4Cl dư vào dung dịch NaAlO2:
NaAlO2 + NH4Cl -> Al(OH)3 + NaCl + NH3 + H2O
=> Trong quá trình này, có kết tủa Al(OH)3 tạo thành.

Từ các quá trình trên, ta thấy có tổng cộng 3 quá trình tạo thành kết tủa, nên đáp án đúng là:
D. 3

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
21 vote
Cảm ơn 8Trả lời.

Để xác định quá trình nào không thu được kết tủa, ta cần biết các ion trong các dung dịch cho trước có kết hợp thành kết tủa hay không.

1) Phản ứng giữa dung dịch AlCl3 và dung dịch NH3 dư: Cặp ion Al3+ và NH4+ có thể kết hợp để tạo thành kết tủa Al(NH3)63+. Do đó, quá trình này không thu được kết tủa.
2) Phản ứng giữa dung dịch Ba(OH)2 dư và dung dịch Al(SO4)3: Since Al3+ and Ba2+ can combine to form a precipitate BaSO4. So this process yields a precipitate.
3) Phản ứng giữa dung dịch HCl dư và dung dịch NaAlO2: Dung dịch HCl tạo kết tủa Al(OH)3. Quá trình này thu được kết tủa.
4) Phản ứng giữa khí CO2 dư và dung dịch NaAlO2: Dung dịch CO2 tạo kết tủa NaHCO3. Quá trình này thu được kết tủa.
5) Phản ứng giữa dung dịch AlCl3 dư và dung dịch NaAlO2: Dung dịch AlCl3 và NaAlO2 không thể kết hợp để tạo thành kết tủa do không chứa cặp ion có thể kết hợp.
6) Phản ứng giữa dung dịch NH4Cl dư và dung dịch NaAlO2: Dung dịch NH4Cl và NaAlO2 không thể kết hợp để tạo thành kết tủa do không chứa cặp ion có thể kết hợp.

Từ đó, ta thấy có 3 quá trình không thu được kết tủa, nên câu trả lời là D. 3.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
21 vote
Cảm ơn 1Trả lời.

Để xác định quá trình nào không thu được kết tủa, ta phải xem xét phản ứng của các ion trong các dung dịch cho trước.

1) Phản ứng giữa dung dịch AlCl3 và dung dịch NH3 dư: Al3+ tác dụng với NH3 tạo thành Al(NH3)63+. Vì không có ion có thể kết hợp để tạo thành kết tủa nên quá trình này không thu được kết tủa.
2) Phản ứng giữa dung dịch Ba(OH)2 dư và dung dịch Al(SO4)3: Ba2+ và Al3+ tạo kết tủa BaSO4. Quá trình này thu được kết tủa.
3) Phản ứng giữa dung dịch HCl dư và dung dịch NaAlO2: HCl tạo kết tủa Al(OH)3. Quá trình này thu được kết tủa.
4) Phản ứng giữa khí CO2 dư và dung dịch NaAlO2: CO2 tạo kết tủa NaHCO3. Quá trình này thu được kết tủa.
5) Phản ứng giữa dung dịch AlCl3 dư và dung dịch NaAlO2: AlCl3 và NaAlO2 không thể tạo kết tủa vì chúng không chứa ion có thể kết hợp để tạo thành kết tủa.
6) Phản ứng giữa dung dịch NH4Cl dư và dung dịch NaAlO2: NH4Cl và NaAlO2 không thể tạo kết tủa vì chúng không chứa ion có thể kết hợp để tạo thành kết tủa.

Từ đó, ta thấy có 3 quá trình không thu được kết tủa, do đó câu trả lời là D. 3.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
41 vote
Cảm ơn 2Trả lời.
Câu hỏi Hóa học Lớp 12
Câu hỏi Lớp 12

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.53477 sec| 2243.289 kb