Lớp 8
Lớp 1điểm
1 năm trước
Đỗ Đăng Việt

Phân đạm urê, có công thức hoá học là (NH2)2CO. Phân đạm có vai trò rất quan trọng đối với cây trồng và thực vật nói chung, đặc biệt là cây lấy lá như rau. a. Khối lượng mol phân tử ure b. Hãy xác định thành phần phần trăm (theo khối lượng) của các nguyên tố
Bạn nào có thể dành chút thời gian giải đáp giùm mình câu hỏi này không? Sự giúp đỡ của Mọi người sẽ được đánh giá rất cao!

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Để giải bài toán trên, ta cần biết cấu trúc phân tử và khối lượng mol của các nguyên tử trong phân đạm ure.

a. Khối lượng mol phân tử ure:
- Molar mass của ure = 14 (N) + 2*1 (H) + 12 (C) + 16 (O) = 60 g/mol

b. Thành phần phần trăm của các nguyên tố trong phân tử ure:
- Nitơ (N): 14/60 * 100% = 23.33%
- Hydro (H): 2/60 * 100% = 3.33%
- Carbon (C): 12/60 * 100% = 20%
- Oxygen (O): 16/60 * 100% = 26.67%

Vậy câu trả lời cho câu hỏi trên:
a. Khối lượng mol phân tử ure là 60 g/mol.
b. Thành phần phần trăm của các nguyên tố trong phân tử ure như sau:
- Nitơ (N): 23.33%
- Hydro (H): 3.33%
- Carbon (C): 20%
- Oxygen (O): 26.67%

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
21 vote
Cảm ơn 4Trả lời.

c. Một cách khác để tính toán thành phần phần trăm của các nguyên tố trong ure là dựa vào số lượng nguyên tử của từng nguyên tố trong phân tử ure. Theo công thức (NH2)2CO, ta có 2 nguyên tử Nitơ, 4 nguyên tử Hydro và 1 nguyên tử Carbon. Từ đó, ta có thể tính được tỉ lệ phần trăm của mỗi nguyên tố trong ure: Nitơ chiếm 28.57%, Hydro chiếm 57.14% và Carbon chiếm 14.29%.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11 vote
Cảm ơn 1Trả lời.

b. Để tính toán thành phần phần trăm (theo khối lượng) của các nguyên tố trong ure, ta cần biết khối lượng mol riêng của từng nguyên tố và khối lượng mol tổng cộng của ure. Sau đó, ta sẽ tính tỉ lệ phần trăm của mỗi nguyên tố trong ure. Ví dụ, trong ure, Nitơ chiếm 28% khối lượng mol, Hydro chiếm 6.67% và Carbon chiếm 65.33%.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 1Trả lời.

a. Khối lượng mol của phân tử ure là 60 g/mol. Bởi vì trong công thức của ure (NH2)2CO, ta có 2 nguyên tử Nitơ (N) mỗi nguyên tố Nitơ có khối lượng mol là 14 g/mol, 4 nguyên tử Hydro (H) mỗi nguyên tử Hydro có khối lượng mol là 1 g/mol và 1 nguyên tử Carbon (C) có khối lượng mol là 12 g/mol. Tổng khối lượng mol của ure sẽ là: (2x14) + (4x1) + 12 = 60 g/mol.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 2Trả lời.

Để trả lời câu hỏi trên về câu chuyện "Chiếc Kén Bướm", bạn có thể thực hiện các bước sau:

1. Đọc kỹ câu hỏi và tìm đến nội dung của câu chuyện để tìm câu trả lời chính xác.

2. Xác định từ khóa trong câu hỏi để tìm câu trả lời trong đoạn văn.

3. Sau khi đã hiểu rõ câu hỏi, hãy viết câu trả lời một cách rõ ràng và logic.

Ví dụ câu trả lời cho câu hỏi 1:

1. Chú bướm nhỏ cố thoát mình ra khỏi chiếc lỗ nhỏ xíu để trở thành con bướm thật sự trưởng thành.

Câu trả lời cho câu hỏi 2:

2. Chú bướm nhỏ chưa thoát ra khỏi kén được vì chú chưa phát triển đủ để thoát ra khỏi kén.

Câu trả lời cho câu hỏi 3:

3. Chú bướm nhỏ đã thoát ra khỏi kén bằng cách có ai đó đã làm cho lỗ rạch to thêm nên chú thoát ra dễ dàng.

Câu trả lời cho câu hỏi 4:

4. Điều xảy ra với chú bướm khi thoát ra khỏi kén là chú đã bò loanh quanh suốt quãng đời còn lại với đôi cánh nhăn nhúm và thân hình sưng phồng.

Câu trả lời cho câu hỏi 5:

5. Rừng được sử dụng với nghĩa gốc trong câu "Một rừng người về đây dự ngày giỗ tổ Hùng Vương.

Câu trả lời cho câu hỏi 6:

6. Dấu phẩy trong cụm từ "Sau đó, bạn sẽ trưởng thành hơn" có ý nghĩa ngăn cách thàn phần chính trong câu.

Câu trả lời cho câu hỏi 7:

7. Câu chuyện muốn truyền đạt cho em điều rằng đôi khi đấu tranh là điều cần thiết trong cuộc sống để có thể trưởng thành.

Câu trả lời cho câu hỏi 8:

8. Ví dụ câu ghép có cặp quan hệ từ "Vì - nên": "Vì học giỏi nên được đánh giá cao".

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
21 vote
Cảm ơn 4Trả lời.
Câu hỏi Hóa học Lớp 8
Câu hỏi Lớp 8

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
1.64239 sec| 2303.242 kb