Lớp 12
Lớp 1điểm
3 tháng trước
Phạm Đăng Hạnh

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng A. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 65535 kí tự B. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 65536 kí tự C. Kiểu dữ liệu Text có độ dài không giới hạn       D. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 255 kí tự  Câu 2: Tính chất nào cho phép đặt kích thước tối đa của trường A.Caption          B. Format           C.Field size        D.Default Value Câu 3: Sau khi thực hiện việc tìm kiếm thông tin trong 1 tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là đúng? A.Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi. B. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong những hồ sơ tương ứng. C.Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới. D. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn tệp vì người ta đã lấy thông tin ra. Câu 4: Chỉnh sửa cấu trúc bảng là A.Thêm trường, thêm bản ghi                  B. Thêm hoặc xoá trường, thêm hoặc xoá bản ghi C.Thêm hoặc xoá trường                    D.Thêm hoặc xoá bản ghi Câu 5: Chọn câu sai nói về chức năng của hệ QTCSDL: A.Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL C.Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ D.Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL Câu 6: Thống kê là việc: A.sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê                   B. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó C.tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ             D. khai thác hồ sơ dựa trên tình toán Câu 7: Hệ quản trị CSDL là: A.Tập hợp các dữ liệu có liên quan B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL C.Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL D.Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL Câu 8: Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào? A. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm và tra cứu thông tin. B. Trước khi nhập hồ sơ vào trong máy tính. C.Sau khi đã nhập hồ sơ vào trong máy tính. D.Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ Câu 9: Ở chế độ trang dữ liệu (Datasheet View) không cho phép A.Hiển thị dữ liệu dạng bảng                    B. Xem ,xoá các dữ liệu đã có C.Thay đổi cấu trúc bảng, biểu mẫu        D.Thay đổi dữ liệu đã có Câu 10: Để thoát khỏi MS Access ta thực hiện A.Chọn File, chọn Close                    B. Chọn File, chọn Exit C.Tổ hợp phím Alt + F4              D.Chọn File, chọn Quit Câu 11: Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL? A.Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)                      B. Khôi phục CSDL khi có sự cố C.Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép   D.Duy trì tính nhất quán của CSDL Câu 12: Một trong những vai trò của người quản trị cơ sở dữ liệu (CSDL) là: A.có quyền truy cập và khai thác CSDL B. Người có nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL C.Người có nhiệm vụ xây dựng các chương trình ứng dụng D. Người chịu trách nhiệm quản lí các tài nguyên Câu 13: Các bước để xây dựng CSDL: A. Khảo sát, cập nhật, khai thác         B. Khảo sát, thiết kế, kiểm thử      C.Tạo lập, cập nhật, khai thác                          D.Tạo lập, lưu trữ, khai thác Câu 14: Hệ quản trị CSDL gồm: A.Oracle, Access, MySQL                        B. Access, Word, Excel C.MySQL, Access, Excel                          D.Access, Excel, Oracle Câu 15: Tính chất nào quy định cách hiển thị dữ liệu A.Field size       B. Format           C.Caption          D.Default Value Câu 16: Tính chất nào cho phép thay tên trường bằng các phụ đề A. Field size           B. Format           C. Caption         D. Default Value Câu 17: Tính chất nào xác định giá trị tự động đưa vào trường khi tạo bản ghi mới A. Field size           B. Format           C. Caption         D. Default Value Câu 18: Để thay đổi cấu trúc bảng A. Ta hiển thị bảng ở chế độ thiết kế              B. Ta hiển thị bảng ở chế độ trang dữ liệu C. Ta hiển thị bảng ở chế độ biểu mẫu           D.Ta hiển thị bảng ở chế độ mẫu hỏi Câu 19: Để thêm trường A. Chọn Insert, chọn Rows                       B. Chọn Insert, chọn Field C. Chọn Insert, chọn Field Name                    D. Chọn Insert, chọn Record Câu 20: Để xoá trường, ta chọn trường rồi thực hiện A. Chọn Edit, chọn Delete                        B. Chọn Edit, chọn Delete Rows C. Chọn Edit, chọn Delete Field               D. Chọn Edit, chọn Delete Record  
Có ai có thể hướng dẫn tôi qua trở ngại này không? Tôi đang hơi lúng túng và cần một lời khuyên.

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Phương pháp làm:
1. Đọc và hiểu câu hỏi.
2. Xem lại kiến thức liên quan và tìm câu trả lời chính xác cho câu hỏi.
3. Kiểm tra lại câu trả lời để xác định tính chính xác và logic của nó.

Câu trả lời:
1. Đáp án B. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 65536 kí tự là đúng.
2. Đáp án C. Field size là tình chất cho phép đặt kích thước tối đa của trường.
3. Đáp án C. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới.
4. Đáp án B. Thêm hoặc xoá trường, thêm hoặc xoá bản ghi là chỉnh sửa cấu trúc bảng.
5. Đáp án C. Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ là cấu trúc sai về chức năng của hệ QTCSDL.
6. Đáp án A. Thống kê là việc sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê.
7. Đáp án C. Hệ quản trị CSDL là phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL.
8. Đáp án B. Xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành trước khi nhập hồ sơ vào máy tính.
9. Đáp án A. Chế độ trang dữ liệu không cho phép hiển thị dữ liệu dạng bảng.
10. Đáp án B. Để thoát khỏi MS Access, chọn File, chọn Exit.
11. Đáp án A. Cập nhật (thêm, sửa, xoá dữ liệu) là công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.
12. Đáp án D. Người quản trị CSDL chịu trách nhiệm quản lý các tài nguyên.
13

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
41 vote
Cảm ơn 6Trả lời.

Phương pháp làm:
1. Đọc câu hỏi kỹ, hiểu yêu cầu của câu hỏi.
2. Xem xét các tùy chọn trả lời và so sánh chúng với các kiến thức đã học về quy tắc ghi dấu thanh trong tiếng.
3. Chọn tùy chọn trả lời đúng dựa trên kiến thức và quy tắc đã học.

Câu trả lời cho câu hỏi Ngữ văn Lớp 5:
Theo quy tắc ghi dấu thanh trong tiếng, đáp án đúng là:
A. Dấu thanh đặt ở âm chính (Dấu nặng đặt bên dưới, các dấu khác đặt trên)

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
41 vote
Cảm ơn 7Trả lời.
Câu hỏi Tin học Lớp 12
Câu hỏi Lớp 12

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.43791 sec| 2305.414 kb