Hãy gọi tên các chất sau: NaH2CO3, H3PO4, AlCl3, Mg(NO3), CuSO4, H2SO4, H2SO3, Mg(OH)2
Ủa, có ai rành về chủ đề này có thể hỗ trợ mình một chút được không? Mình chân thành cảm ơn trước mọi sự giúp đỡ!
Các câu trả lời
Câu hỏi Hóa học Lớp 8
Câu hỏi Lớp 8
- 1 they wish they (achieve)...............great success in the coming time. 2 if lan ( not have ) ........... abicycle ...
- Một bể đựng cá cảnh hình hộp chữ nhật có kích thước các cạnh là 30cm, 40cm,...
- Vật nào sau đây hấp thụ nhiệt tốt? A. Vật có bề mặt nhẵn, sẫm màu. B. Vật có bề mặt sần sùi, sáng màu. C. Vật có bề...
- I. Complete the sentences by choosing the right ING or ED form of the word. 1. The flim isn't as good as we expect....
- (0.75 điểm) Hãy liên hệ với một nhân vật khác trong tác phẩm hài...
- III. Complete each sentence with an appropriate word. The first letter of each word is given. 1. The fish have died...
- khi ta nhai lâu trong miệng có cảm giác ngọt là vì sao?
- Hãy vẽ phác một lục giác lồi. Hãy nêu cách nhận biết một đa giác lồi.
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
NaH2CO3: Natri hydrogen carbonat; H3PO4: Axit phosphoric; AlCl3: Nhôm clorua; Mg(NO3)2: Magi nitrat; CuSO4: Đồng(II) sunfat; H2SO4: Axit sulfuric
NaH2CO3: Natri hydrogen cacbonat; H3PO4: Axít photphoric; AlCl3: Nhôm clorua; CuSO4: Đồng(II) sulfat; H2SO4: Axít sulfuric; Mg(OH)2: Magie hidroxit
NaH2CO3: Natri hydrogen cacbonat; H3PO4: Axit photphoric; AlCl3: Nhôm clorua; Mg(NO3)2: Magnesi nitrat; CuSO4: Đồng(II) sulfat; H2SO3: Axít sunfurit
NaH2CO3: Natri hydrocacbonat; H3PO4: Axít photphoric; AlCl3: Nhôm clorua; CuSO4: Đồng(II) sulfat; H2SO4: Axít sulfuric; Mg(OH)2: Magnesium hydroxit
NaH2CO3: Natri hydrogen cacbonat; H3PO4: Axit phosphoric; AlCl3: Nhôm clorua; Mg(NO3)2: Magi nitrat; CuSO4: Đồng(II) sunfat; H2SO3: Axit sungetious