đặt 10 ví dụ
S+find/finds+ving+ob+Adj
=>S+thinks/think+ving+ob+is+adj
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
- 1 . traditional volunteer activities include..... money for people in need , cooking and giving food . ( getting /...
- IV. Give the correct form of the words given to complete sentences. 1. We...
- III. Use the cues given to write correct sentences. 1. At present/ most/ our electricity/ come/ use/ coal, gas, oil or...
- d-dạ giúp e :'') e cảm ơn “ Shall I open the window for you?” he said. -> He told
- IV. Choose the best answer, a, b, c or d to complete the sentence. 1. Once non-renewable energy sources are...
- làm hộ mk mấy bài chia động từ với ạ. Mk cảm ơn!!! 1.Last month I (be) in the hospital for ten days. ...
- IX. Write sentences, using the words given.1. Phong/ eat/ lots of/ junk food/ so/ he/ putting/ weight. 2. I/...
- Có bạn nào thi học sinh giỏi tiếng anh lớp 7 xong rồi con giữ tờ đề không ? cho mình...
Câu hỏi Lớp 7
- Cụm từ lên thác xuống ghềnh có nghĩa là gì. Tại sao lại nói lên...
- APTX 4869 là gì ? Vai trò của APTX 4869 ?
- cho một tam giác vuông có hai góc nhọn bằng nhau.tính mỗi góc nhọn đó
- ĐỀ: Cảm nghĩ về người cha (văn biểu cảm) Cảm nghĩ về người mẹ (văn biểu cảm) Cảm nghĩ về người bà (văn biểu...
- Viết một bài văn Phát biểu cảm nghĩ của em về một người thân trong gia đình.
- Nêu các bước vẽ hình bình hành ABCD bằng Geogebra
- cho tam giác ABC cân tại A , vẽ AH vuông góc với BC tại H a) so sánh HB...
- Xét về cấu tạo từ "lom khom" và "lác đác"là loại từ gì?Nêu tác dụng của việc sử dụng của việc sử dụng 2 từ đó bằng một...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để trả lời câu hỏi trên, trước hết chúng ta cần lập 10 câu với cấu trúc "S+find/finds+ving+ob+adj". Sau đó, chúng ta sẽ chuyển sang việc chuyển đổi cấu trúc sang "S+thinks/think+ving+ob+is+adj".Ví dụ với cấu trúc "S+find/finds+ving+ob+adj":1. She finds watching movies enjoyable.2. They find playing football exciting.3. He finds studying English difficult.4. I find eating spicy food delicious.5. We find listening to music relaxing.6. The students find doing homework boring.7. He finds cooking dinner tiring.8. She finds running in the park refreshing.9. They find swimming in the pool fun.10. I find reading books interesting.Tiếp theo, chúng ta sẽ chuyển cấu trúc sang "S+thinks/think+ving+ob+is+adj":1. She thinks watching movies is enjoyable.2. They think playing football is exciting.3. He thinks studying English is difficult.4. I think eating spicy food is delicious.5. We think listening to music is relaxing.6. The students think doing homework is boring.7. He thinks cooking dinner is tiring.8. She thinks running in the park is refreshing.9. They think swimming in the pool is fun.10. I think reading books is interesting.Đó là cách trả lời câu hỏi trên.