Tìm từ vựng phần a closer look 1 unit 5 tiếng anh 7 Giúp mik nha
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
- Cho dạng đúng của các từ in hoa 1. The dictionnaries are with other................ books REFER 2. He...
- REWRITE SENTENCES: Although/ Despite/ In spite of 1. Although I have a big and luxurious house, I don’t feel...
- 1. I hate seeing a child cry Các bạn ơi cho mình hỏi tại sao chữ cry không thêm ing vậy bởi...
- born v3 là gì thế mn ?
- Trong các chất dưới đây, hãy chỉ ra và giải thích chất nào là đơn chất,...
- Speaking 1. One of your friends is down with flu Give some advice to him or her.
- Cho dạng quá khứ của động từ sau Ex : to help _helped_ 1. To visit 2. To arrive 3. To remember 4. To...
- 1. By the time you arrive, I (write) the essay. 2. By this time tomorrow they (visit) Paris. 3. By the time he intends...
Câu hỏi Lớp 7
- Ý nghĩa của bài: Tiếng Hò Miền Nam (Phạm Duy)
- Cho hình thang vuông tại A và D. Biết AB=9cm, CD=15cm, AC=17cm. Tính độ dài...
- Hoài Thanh cho rằng " Văn chương là hình dung của cuộc sống muôn hình vạn trạng". Hãy c/m ý kiến trên qua tác phẩm...
- chất potassium chloride là chất rắn hay chất lỏng hay chất khí . Vì sao ?
- Chia động từ trong ngoặc đúng dạng thì quá khứ đơn: Snow White was the daughter of a beautiful queen, who died when the...
- Tìm hiểu bài mẫu: Nhạc sĩ Văn Cao sáng tác Tiến quân ca. Văn bản kể lại sự việc...
- Giải mật thư: Đề thi mật thư tuần thứ nhất. Bv: QNVN - IDTM - OATI - MHX (AR)
- Viết đoạn văn giải thích nghĩa của câu tục ngữ: " Có chí thì nên".
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Bảo Hạnh
Phương pháp làm:1. Xem lại sách giáo trình để tìm chương "A Closer Look 1 Unit 5".2. Đọc và nghiên cứu phần từ vựng trong chương, ghi chú lại các từ vựng mới hoặc quan trọng.3. Sử dụng từ điển hoặc công cụ tra từ vựng trực tuyến để tìm hiểu và hiểu rõ hơn về từ vựng đó.4. Làm bài tập từ vựng liên quan đến chương để nhớ và ứng dụng từ vựng vào các câu hỏi và bài tập.Câu trả lời:Câu trả lời sẽ khác nhau tuỳ thuộc vào từng cuốn sách giáo trình và đề tài cụ thể của "A Closer Look 1 Unit 5". Do đó, để có câu trả lời chính xác, bạn cần đưa ra tên sách giáo trình cụ thể hoặc đề cập đến các từ vựng mà bạn muốn tìm kiếm trong chương nêu trên.
Đỗ Bảo Ánh
- Parade: a public procession, especially one celebrating a special day or event.
Đỗ Huỳnh Phương
- Decorate: to make something look more attractive by adding ornaments or other colorful items.
Đỗ Thị Hạnh
- Lantern: a lamp with a transparent case protecting the flame or electric bulb, and typically having a handle by which it can be carried or hung.
Đỗ Đăng Hưng
- Mask: a covering for the face or part of the face, typically worn for protection, disguise, or as part of a costume.