Các bạn cho mình biết một số từ đồng nghĩa với từ ''cẩn thận'' được không?
Ai đó ơi, giúp mình với! Mình đang trong tình thế khó xử lắm, mọi người có thể góp ý giúp mình vượt qua câu hỏi này được không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- tìm 5 từ láy và đặt câu với mỗi từ tìm được . ...
- bài văn tả cánh đồng lúa quê em ngắn gọn
- 'Lần thứ nhất tôi gặp lạc đà ở vườn giô - vườn bách thú ở mátxcơva. Lần thứ hai tôi gặp lạc đà thật sự trong quang cảnh...
- vì sao ven biển có phong trào trống rừng ngập mặn
- tả thầy cô giáo mà em có ấn tượng sâu sắc nhất với em. (Chú ý :...
- Vì sao chim bồ câu trở thành biểu tượng của hòa bình? Chúng ta cần làm gì để bảo vệ hòa bình của đất nước và thế giớ?
- đồng nghĩa và trái nghĩa với lộng lẫy
- cho các từ : Cánh đồng , tình thương , lịch sử . Hãy đặt thành 2 câu ( với mỗi từ ) sao cho trong 2 câu đó mỗi từ đó nằm...
Câu hỏi Lớp 5
- 1. What are you going ……….tomorrow? A. to do ...
- Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau chia...
- Bài 1. Đặt tính rồi tính. 7 giờ 18 phút + 9 giờ 40 phút 16 giờ 10 phút...
- Hai học sinh được giao mỗi em làm 5 dụng cụ. Học sinh thứ nhất bắt đầu làm từ 7 giờ 30 phút đến 9...
- giá trị của chữ số 7 trong số thập phân 174,92
- Ngày Thương binh liệt sĩ 27 tháng 7 năm 1947 thuộc thế kỉ thứ bao nhiêu? Tính đến ngày 27 tháng 7 năm 2019 là bao...
- cíuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuu một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18,5 m...
- Bài 22. Một cái bể cá bằng kính dạng hình hộp chữ nhật, trong lòng bể...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Văn Ngọc
Có một số phương pháp để tìm từ đồng nghĩa với từ "cẩn thận" như sau:1. Sử dụng từ điển: Mở từ điển và tìm từ "cẩn thận". Sau đó, tìm những từ có nghĩa tương tự hoặc gần giống từ đó.2. Sử dụng từ khóa: Tìm kiếm trực tuyến hoặc trên sách giáo trình bằng việc nhập từ khóa "đồng nghĩa từ cẩn thận". Các nguồn này thường cung cấp danh sách các từ có nghĩa tương tự.3. Sử dụng từ ngữ thông thường: Hỏi một số người xung quanh về từ đồng nghĩa với "cẩn thận". Họ có thể gợi ý cho bạn những từ mà họ thường sử dụng để diễn tả ý nghĩa tương tự.Sau khi sử dụng các phương pháp trên, ta có thể tìm được một số từ đồng nghĩa với từ "cẩn thận" như: thận trọng, cẩn trọng, chu đáo, tỉ mỉ, kỹ lưỡng.Ví dụ câu trả lời: Một số từ đồng nghĩa với từ "cẩn thận" là thận trọng, chu đáo và kỹ lưỡng.
Đỗ Đăng Giang
Từ ''cẩn thận'' có thể được thay thế bằng các từ như 'cẩn mật', 'cẩn tốt', 'cẩn trệ'.
Đỗ Hồng Ánh
Các từ đồng nghĩa khác của từ ''cẩn thận'' là 'cẩn mọi', 'cẩn trường', 'cẩn lưu ý'.
Đỗ Bảo Giang
Một số từ đồng nghĩa với từ ''cẩn thận'' là 'cẩn trọng', 'chú ý', 'thận trọng'.