Các bạn cho mình biết một số từ đồng nghĩa với từ ''cẩn thận'' được không?
Ai đó ơi, giúp mình với! Mình đang trong tình thế khó xử lắm, mọi người có thể góp ý giúp mình vượt qua câu hỏi này được không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
Câu hỏi Lớp 5
- 6 phút 45 giây bằng bao nhiêu phút
- 1: Tính nhanh : a) 437 + 541 + 463 - 341 b) 562 + 389 - 462 + 611 c) ( 417 + 536 ) + ( 583 - 436 ) d) 325 x 6...
- Câu 3.tính a, 74,15 + 4,05 : 2,5 b, 100 - 2,6 × 3,9 + 20,97 Câu 4.tính nhanh a, 1/2...
- Một người làm một công việc thì xong trong 12 giờ . Sau khi làm được 6 giờ thì có người thứ hai đến cùng làm và cả hai...
- Một kho hàng có 20% là gạo nếp, còn lại là gạo tẻ Biết số gạo nếp là 16 tạ...
- Tính bằng 2 cách a. 1/2 x 1/3 + 1/3 x 1/4 b. ( 3/4 + 1/2) x 2 c. 1/2 x 1/3 - 1/3 x 1/4 d. ( 4/3 - 1/2) x 2/3
- Chuyển các câu sau sang số nhiều 1. It is a ruler 2. There is a desk in the classroom. 3.This is a flower. 4.There...
- give me a cup .... tea, jiang điền từ giúp mình nha
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Có một số phương pháp để tìm từ đồng nghĩa với từ "cẩn thận" như sau:1. Sử dụng từ điển: Mở từ điển và tìm từ "cẩn thận". Sau đó, tìm những từ có nghĩa tương tự hoặc gần giống từ đó.2. Sử dụng từ khóa: Tìm kiếm trực tuyến hoặc trên sách giáo trình bằng việc nhập từ khóa "đồng nghĩa từ cẩn thận". Các nguồn này thường cung cấp danh sách các từ có nghĩa tương tự.3. Sử dụng từ ngữ thông thường: Hỏi một số người xung quanh về từ đồng nghĩa với "cẩn thận". Họ có thể gợi ý cho bạn những từ mà họ thường sử dụng để diễn tả ý nghĩa tương tự.Sau khi sử dụng các phương pháp trên, ta có thể tìm được một số từ đồng nghĩa với từ "cẩn thận" như: thận trọng, cẩn trọng, chu đáo, tỉ mỉ, kỹ lưỡng.Ví dụ câu trả lời: Một số từ đồng nghĩa với từ "cẩn thận" là thận trọng, chu đáo và kỹ lưỡng.
Từ ''cẩn thận'' có thể được thay thế bằng các từ như 'cẩn mật', 'cẩn tốt', 'cẩn trệ'.
Các từ đồng nghĩa khác của từ ''cẩn thận'' là 'cẩn mọi', 'cẩn trường', 'cẩn lưu ý'.
Một số từ đồng nghĩa với từ ''cẩn thận'' là 'cẩn trọng', 'chú ý', 'thận trọng'.