Các bạn cho mình biết một số từ đồng nghĩa với từ ''cẩn thận'' được không?
Ai đó ơi, giúp mình với! Mình đang trong tình thế khó xử lắm, mọi người có thể góp ý giúp mình vượt qua câu hỏi này được không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- Thay từ bảo vệ bằng một từ đồng nghĩa với nó trong câu sau: - Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp
- cho mình hỏi từ trái nghĩa với hòa bình , hữu nghĩa , hợp tác
- Gần cuối bữa ăn, Nguyên bảo tôi: Chị ơi, em … em - Nguyên bỏ lửng không nói tiếp. Tôi bỏ bát cơm còn nóng nhìn...
- Trong bài Bài ca về trái đất, nhà thơ Định Hải có viết: ...
Câu hỏi Lớp 5
- Giúp mình giải bài toán lớp 5 này nha !!! Cảm ơn nhìu. Một chiếc ca nô đi xuôi dòng một đoạn sông hết 2h30'...
- Nêu các sự kiện lịch sử ứng với các mốc thời gian: -19 / 12 / 1946: -19 /5 / 1959: -03 / 02 / 1930: -19 / 8 /...
- Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh thích tập hát chiếm 75%. Tính số học sinh thích tập hát của lớp 5A?
- 1 gấp bao nhiêu lần 1/10? 1/10 gấp bao nhiêu lần 1/100? 1/100 gấp bao nhiêu lần 1/1000?
- Một xe máy đi qđ từ a đến b dài 100km với vận tốc 40km/giờ hỏi xe máy đến b lúc mấy...
- Có ba thửa ruộng trồng ngô. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 612kg, thửa ruộng thứ hai thu hoạch được 4 tạ, thửa thứ...
- Choose A,B,C or D 1.She______(read) a book now. A. reads B.is reading ...
- Tâm làm chiếc thuyền bằng giấy màu như hình vẽ(ko có hình xe): Em hãy giúp Tâm tính diện tích giấy...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Văn Ngọc
Có một số phương pháp để tìm từ đồng nghĩa với từ "cẩn thận" như sau:1. Sử dụng từ điển: Mở từ điển và tìm từ "cẩn thận". Sau đó, tìm những từ có nghĩa tương tự hoặc gần giống từ đó.2. Sử dụng từ khóa: Tìm kiếm trực tuyến hoặc trên sách giáo trình bằng việc nhập từ khóa "đồng nghĩa từ cẩn thận". Các nguồn này thường cung cấp danh sách các từ có nghĩa tương tự.3. Sử dụng từ ngữ thông thường: Hỏi một số người xung quanh về từ đồng nghĩa với "cẩn thận". Họ có thể gợi ý cho bạn những từ mà họ thường sử dụng để diễn tả ý nghĩa tương tự.Sau khi sử dụng các phương pháp trên, ta có thể tìm được một số từ đồng nghĩa với từ "cẩn thận" như: thận trọng, cẩn trọng, chu đáo, tỉ mỉ, kỹ lưỡng.Ví dụ câu trả lời: Một số từ đồng nghĩa với từ "cẩn thận" là thận trọng, chu đáo và kỹ lưỡng.
Đỗ Đăng Giang
Từ ''cẩn thận'' có thể được thay thế bằng các từ như 'cẩn mật', 'cẩn tốt', 'cẩn trệ'.
Đỗ Hồng Ánh
Các từ đồng nghĩa khác của từ ''cẩn thận'' là 'cẩn mọi', 'cẩn trường', 'cẩn lưu ý'.
Đỗ Bảo Giang
Một số từ đồng nghĩa với từ ''cẩn thận'' là 'cẩn trọng', 'chú ý', 'thận trọng'.