cho phương trình 4x2-2x-1=0 có 2 nghiệm x1,x2.Không giải phương trình,tính A=(x1-x2)2- x1-1/2x1
Giup a cam on
Có ai ở đây không? Mình đang tìm cách giải quyết câu hỏi khó nhằn này. Bất cứ sự giúp đỡ nào cũng sẽ rất quý giá! Cảm ơn mọi người.
Các câu trả lời
Câu hỏi Toán học Lớp 9
- trên mặt phảng tọa độ xOy cho ∆ABC có tọa độ A(0,6);B(6,0);C(3,0). Viết phương trình đường thảng...
- Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each...
- cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH, AB=2, ABC= 60 độ, tính BC, AH
- chứng minh \(sin^2x+cos^2x=1\)
Câu hỏi Lớp 9
- Trách nhiệm của học sinh trong hôn nhân
- Trình bày vị trí, ý nghĩa của phong trào giải phóng dân tộc ở Á...
- Hướng dẫn soạn bài : " Các thành phần biệt lập" - văn lớp 9
- viết đoạn văn trình bày suy nghĩ về vấn đề "cho và nhận trong cuộc sống"
- hãy vẽ các ký hiệu trong sơ đồ mạch điện sau:cầu chì,dây pha,dây trung hòa,công tắc 2 cực,cầu dao 1 pha,ổ điện,đèn sợi...
- Sentence Transformation: 1. Have you got a cheaper carpet than this? à Is this...
- Một ADN có tổng số nucleotit 3000 và có tỉ lệ A=1/2G a. Xác định chiều dài và khối lượng ADN b. Tính số nu từng loại...
- rewrite the sentence using " because/since/as " 1. we adore him. he is very talented 2. i enjoy reading...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp giải:Để giải phương trình $4x^2 - 2x - 1 = 0$, ta xét bậc của phương trình trước.Phương trình trên là phương trình bậc hai, nên ta có thể sử dụng công thức nghiệm của phương trình bậc hai để tìm các nghiệm.Công thức nghiệm của phương trình bậc hai có dạng:$x = \frac{-b \pm \sqrt{\Delta}}{2a}$Trong đó, $\Delta$ là hệ số delta và được tính bằng $\Delta = b^2 - 4ac$, $a$, $b$, $c$ lần lượt là các hệ số của phương trình.Để tìm $x_1$ và $x_2$ là nghiệm của phương trình ta thay các giá trị tương ứng của $a$, $b$, $c$ vào công thức trên.Câu trả lời cho câu hỏi trên:Giải phương trình $4x^2 - 2x - 1 = 0$ bằng công thức nghiệm phương trình bậc hai, ta có:$a = 4$, $b = -2$, $c = -1$Hệ số delta: $\Delta = (-2)^2 - 4 \cdot 4 \cdot (-1) = 4 + 16 = 20$Nghiệm $x_1$ của phương trình: $x_1 = \frac{-(-2) + \sqrt{20}}{2 \cdot 4} = \frac{2 + \sqrt{20}}{8} = \frac{1 + \sqrt{5}}{4}$Nghiệm $x_2$ của phương trình: $x_2 = \frac{-(-2) - \sqrt{20}}{2 \cdot 4} = \frac{2 - \sqrt{20}}{8} = \frac{1 - \sqrt{5}}{4}$Tính $A = (x_1 - x_2)^2 - \frac{x_1 - 1}{2x_1}$:$A = \left(\frac{1 + \sqrt{5}}{4} - \frac{1 - \sqrt{5}}{4}\right)^2 - \frac{\frac{1 + \sqrt{5}}{4} - 1}{2 \cdot \frac{1 + \sqrt{5}}{4}}$$A = \left(\frac{2\sqrt{5}}{4}\right)^2 - \frac{\frac{1 + \sqrt{5}}{4} - 1}{\frac{1 + \sqrt{5}}{2}}$$A = \left(\frac{\sqrt{5}}{2}\right)^2 - \frac{\frac{1 + \sqrt{5}}{4} - 1}{\frac{1 + \sqrt{5}}{2}}$$A = \frac{5}{4} - \frac{1 + \sqrt{5} - 4}{2(1 + \sqrt{5})}$$A = \frac{5}{4} - \frac{-3 - \sqrt{5}}{2(1 + \sqrt{5})}$$A = \frac{5}{4} - \frac{-3 - \sqrt{5}}{2 + 2\sqrt{5}}$$A = \frac{5}{4} - \frac{-3 - \sqrt{5}}{2}\cdot \frac{2 - 2\sqrt{5}}{2 - 2\sqrt{5}}$$A = \frac{5}{4} - \frac{-6 + 2\sqrt{5} + 3\sqrt{5} - \sqrt{25}}{4 - 20}$$A = \frac{5}{4} - \frac{-6 + 5\sqrt{5} - 5}{-16}$$A = \frac{5}{4} - \frac{-11 + 5\sqrt{5}}{-16}$$A = \frac{5}{4} - \frac{11}{16} + \frac{5\sqrt{5}}{16}$$A = \frac{10 - 11 + 5\sqrt{5}}{16}$$A = \frac{-1 + 5\sqrt{5}}{16}$Vậy $A = \frac{-1 + 5\sqrt{5}}{16}$.
Sau khi đã tìm được hai nghiệm x1 và x2 của phương trình 4x2-2x-1=0, ta thay giá trị x1 và x2 vào công thức A=(x1-x2)2- x1-1/2x1 để tính giá trị của A.
Đầu tiên, ta xác định hệ số a, b, c của phương trình 4x2-2x-1=0. Ta có a=4, b=-2, c=-1. Tiếp theo, ta sử dụng công thức nghiệm để tính x1 và x2. x1=(-b+√(b^2-4ac))/(2a) và x2=(-b-√(b^2-4ac))/(2a). Sau khi tính toán, ta thu được x1 và x2.
Để tìm A=(x1-x2)2- x1-1/2x1, ta cần tìm hai nghiệm của phương trình 4x2-2x-1=0. Với phương trình trên, ta có thể giải bằng cách sử dụng công thức nghiệm của phương trình bậc hai hoặc sử dụng định lí Vi-ét.