"Thực trạng" tiếng anh là gì???
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
- What are you good at
- Viết đoạn văn ngắn bằng tiếng anh nói về một lễ hội mà bạn đã từng tham gia.
- Minh/ enjoy/ do gardening/ because/ he/ can/ outdoors/the trees/flowers
- Hoàn tất các câu sua, dùng dạng quá khứ của các động từ sau "buy, take, go, return, be, wear, eat, receive" 1. The...
- Rearrange the given phrases to make a complete sentence 6. rather/ table/ Mary/ Sunday./ tennis/ would/ next/...
- 1. “ You ......................... hard today.” - Yes, I have a lot to do a. is...
- She didn’t eat much though she was hungry....
- In pairs: Name three movies you like and say why you like them. What are different types of movie you can...
Câu hỏi Lớp 7
- chứng minh sự tiến hóa hình thức sinh sản hữu tính và tập tính chăm sóc con...
- Cho biểu thức M = 2xy - 4x + 5. Tính giá trị của biểu thức M khi x = -2, y = 2
- TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI DƯỚI ĐÂY : CÂU 1 : EM HIỂU THẾ NÀO VỀ NHỮNG CÂU THƠ SAU : "Tôi học cây xương rồng Trời xanh cùng...
- Bài 12: Cho tam giác ABC vuông tại A,M là trung điểm của AC. Gọi E và F là...
- 1. Có mấy bước biến đổi đội hình 0-2-4 hoặc 0-3-6-9, kể tên các bước 2. hãy nêu cách biến đổi đội hình 0-2-4 hoặc ...
- \(\) Bài 2: Cho các câu ca dao sau: a. Thân em như giếng giữa đàng Người khôn...
- So sánh: ( -77)77 với (-88)66
- Trong bài hát You raise me up của ban nhạc Westlife có một đoạn ca từ được dịch như sau: "Bạn...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Huỳnh Hạnh
Phương pháp làm:1. Tra từ điển: Tìm từ "thực trạng" trong từ điển tiếng Anh để tìm các định nghĩa và ví dụ minh họa.2. Tra Google: Tìm kiếm cụm từ "thực trạng" trong công cụ tìm kiếm để tìm hiểu về nghĩa và cách sử dụng thông qua các nguồn đáng tin cậy.Câu trả lời:1. Vi cơ: "Thực trạng" trong tiếng Anh có thể được dịch là "status quo" hoặc "current state/situation". Ví dụ: The status quo of the education system needs to be improved. (Thực trạng của hệ thống giáo dục cần được cải thiện.)2. Viết lại: The current state of affairs / situation / circumstances. 3. The way things are.Lưu ý: Câu trả lời có thể có nhiều phiên bản tương đương tùy thuộc vào ngữ cảnh và cách phổ biến của từ trong tiếng Anh.
Đỗ Đăng Ngọc
In English, 'thực trạng' can be understood as 'the existing state' or 'the present condition'.
Đỗ Huỳnh Dung
'Thực trạng' can be referred to as 'reality' or 'status quo' in English.
Phạm Đăng Hưng
The term 'thực trạng' in Vietnamese translates to 'current situation' in English.