Lớp 12
Lớp 1điểm
1 năm trước
Đỗ Minh Giang

Điện phân muối clorua của một kim loại kiềm nóng chảy, thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12 gam kim loại ở catot. Hãy xác định công thức phân tử của muối kim loại kiềm đó.
Mọi người thân mến, mình đang trong tình thế khó khăn và rất cần sự giúp đỡ của Mọi người. Mọi người có thể dành chút thời gian giải đáp câu hỏi này của mình không?

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Để giải bài toán trên, ta cần thực hiện các bước sau:

1. Xác định số mol khí (ở điều kiện tiêu chuẩn):
- Theo định luật Avogadro, 1 mol khí ở điều kiện tiêu chuẩn có thể khí làm đầy một thể tích là 22,4 lít.
- Vậy số mol khí thu được ở anot là: 0.896/22.4 = 0.04 mol.

2. Xác định số mol kim loại:
- Từ số mol khí ở anot, ta tính được số mol kim loại là: 0.04 mol.

3. Xác định cấu tạo của muối:
- Theo điện phân muối, ta có phương trình phản ứng: 2M+ + 2e- -> M (sản phẩm khí) và M+ + e- -> M (sản phẩm kim loại).
- Từ số mol kim loại tính được, ta có thể xác định được công thức phân tử của muối kim loại kiềm đó.

Vậy, câu trả lời cho câu hỏi trên là: công thức phân tử của muối kim loại kiềm là MCl.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 8Trả lời.

Bước 6: Kết luận và viết công thức phân tử của muối kim loại kiềm dựa trên các bước trên.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
31 vote
Cảm ơn 1Trả lời.

Bước 5: So sánh số mol kim loại và oxi để xác định công thức chính xác của muối.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
41 vote
Cảm ơn 0Trả lời.

Bước 4: Tìm công thức phân tử của muối theo số mol kim loại và oxi. Nếu biết cấp độ oxi hóa của kim loại, ta có thể xác định công thức của muối.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 1Trả lời.

Bước 3: Xác định cùng là nguyên tố nào. Ta dựa vào thông tin về nhiều cấp độ oxi hóa của kim loại để xác định nguyên tố đó.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
41 vote
Cảm ơn 2Trả lời.
Câu hỏi Hóa học Lớp 12
Câu hỏi Lớp 12

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
1.63717 sec| 2302.68 kb