tinh phân tử khối Fe2[CO3]3
Xin lỗi mọi người đã làm phiền, nhưng mình thật sự cần sự giúp đỡ. Ai có thể dành chút thời gian để trả lời câu hỏi mình đang mắc phải không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Hóa học Lớp 8
- cân bằng phương trình Fe + HCl → FeCl2 + H2 Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2 CuO + H2SO4 →...
- Viết PTHH theo sơ đồ biến hoá sau : a/ Kali --> Kalioxit --> kalihidroxit --> kali clorua(kcl) b/ lưu...
- Cân bằng phương trình sau FexOy + Al ---->Al2O3 + FenOm
- Mn giúp e với ạ Than cháy tạo ra khí cacbon đioxit CO2 theo phương trình: C + O2 →...
- Cho 50g hỗn hợp gồm Mg và Cu vào dung dịch Hcl dư. Sau phản ứng thu được 13,44g lít khí...
- Câu 20: Dãy chất nào dưới đây đều là oxide: A. H2S, NO, CO,...
- Vẽ sơ đồ tư duy tóm tắt kiến thức hóa 8 học kì 1 Mong các bạn giúp vs mik cần...
- a, tỉ khối của hỗn hợp khí nitrogen và hydrogen so vs oxygen là 0,3125. tính...
Câu hỏi Lớp 8
- Use the words or phrases to complete the letter. Dear Mary, 1. I / have / great time / here in England. 2. I / be /...
- Câu 1: Phần đất liền Châu Á tiếp giáp châu lục nào sau...
- Vì sao xương trẻ em mềm dẻo còn xương người già giòn và dễ gãy?
- Cloth bags .......................... used instead of plastic bags. a/ are b/ is c/ are used d/ are using
- cho tam giác DEF kẻ tia phân giác DI. Từ E và F hạ EM và FN lần lượt vuông...
- Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct response to each of the following exchanges. 1. Peter:...
- cho tam giác MNP có MN=3,MP=4,NP=5 và đường phân giác ND.Kẻ DH vuông góc...
- 33. A mechanic will service our car tomorrow morning. => Our car_________________________
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Thị Dung
Phương pháp giải:1. Xác định khối lượng molar của các nguyên tử trong phân tử Fe2[CO3]3.2. Tính tổng khối lượng molar của phân tử Fe2[CO3]3 bằng cách nhân khối lượng molar của mỗi nguyên tử với số lượng tương ứng trong phân tử.3. Xác định khối lượng phân tử của Fe2[CO3]3 bằng cách thêm tổng khối lượng molar của các nguyên tử trong phân tử.Câu trả lời: Khối phân tử của Fe2[CO3]3 là 291,71 g/mol.
Phạm Đăng Linh
Để tính phân tử khối của Fe2[CO3]3, ta cần biết khối lượng của mỗi nguyên tử trong phân tử và số lượng nguyên tử đó. Trong phân tử Fe2[CO3]3, có 2 nguyên tử sắt (Fe) và 3 nhóm cacbonat (CO3). Khối lượng phân tử của sắt là 55,85 g/mol, của cacbon là 12,01 g/mol, và của oxi là 16,00 g/mol. Vậy phân tử khối của Fe2[CO3]3 = 2(55,85) + 3(12,01 + 3(16,00)) = 291,73 g/mol.
Đỗ Thị Huy
Để tính phân tử khối của Fe2[CO3]3, trước hết ta cần xác định khối lượng từng nguyên tử trong phân tử. Sau đó, cộng tổng khối lượng của các nguyên tử đó lại với nhau. Trong phân tử Fe2[CO3]3, có 2 nguyên tử sắt (Fe) và 3 nhóm cacbonat (CO3). Khối lượng phân tử của sắt là 55,85 g/mol, của cacbon là 12,01 g/mol, và của oxi là 16,00 g/mol. Vậy phân tử khối của Fe2[CO3]3 = 2(55,85) + 3(12,01 + 3(16,00)) = 291,73 g/mol.
Đỗ Đăng Dung
Tính phân tử khối của Fe2[CO3]3 bằng cách cộng tổng khối lượng của các nguyên tử trong phân tử. Fe2[CO3]3 có 2 nguyên tử sắt (Fe), 3 nhóm cacbonat (CO3). Khối lượng phân tử của sắt là 55,85 g/mol, của cacbon là 12,01 g/mol, và của oxi là 16,00 g/mol. Vì vậy, phân tử khối của Fe2[CO3]3 = 2(55,85) + 3(12,01 + 3(16,00)) = 2(55,85) + 3(12,01 + 48,00) = 111,70 + 3(60,01) = 111,70 + 180,03 = 291,73 g/mol.
Đỗ Thị Long
Phân tử khối được hiểu là khối lượng của một nguyên tử được tính theo đơn vị carbon (viết tắt là đvC) và đơn vị này được tính bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử của chất đó . Ví dụ như phân tử khối của khí oxy O2 bằng 16.2 = 32 đvC.7 thg 12, 2023