Lớp 8
Lớp 1điểm
10 tháng trước
Đỗ Bảo Đạt

Cho 5,6 gam sắt tác dụng với oxi trong điều kiện nhiệt độ cao tạo ra oxit sắt từ ( \(Fe_3O_4\) a) Viết phương trình phản ứng xảy ra b) Tính khối lượng oxit sắt từ tạo thành c) Tính thể tích khí oxi ở đktc cần dùng biết lượng oxi dùng dư 20%  
Mình biết là mình đang yêu cầu lớn, nhưng có Bạn nào đó có thể nhận lời cứu nguy giúp mình trả lời câu hỏi này không?

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Để giải bài toán trên, ta thực hiện các bước sau:

a) Viết phương trình phản ứng:
\(3Fe + 2O_2 \rightarrow Fe_3O_4\)

b) Tính khối lượng oxit sắt từ tạo thành:
Ta có:
- Khối lượng sắt ban đầu: 5,6g
- Khối lượng oxit sắt Fe3O4 cần tạo thành: 3mol x 232g/mol = 696g

Do đó, khối lượng oxit sắt Fe3O4 tạo thành là 696g

c) Tính thể tích khí oxi ở đktc cần dùng:
- Xác định số mol sắt ban đầu: n(Fe) = 5,6/56 = 0,1mol
- Số mol oxi cần dùng để tạo ra Fe3O4: n(O2) = 0,1/3 = 0,0333mol
- Vì oxi dư 20%, nên số mol oxi thực tế cần dùng sẽ lớn hơn 20%: 0,0333/(1-0,2) = 0,0417 mol
- Tính khối lượng oxi cần dùng: 0,0417 x 32 = 1,34g
- Tính thể tích oxi ở đktc: V = nRT/P = 0,0417 x 0,082 x 273/1 = 0,95L

Vậy, cần dùng 1,34g oxi và thể tích oxi ở đktc cần dùng là 0,95L.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
31 vote
Cảm ơn 3Trả lời.

Để chia đúng dạng của động từ trong ngữ cảnh của câu, chúng ta cần nhớ các quy tắc cơ bản của ngữ pháp tiếng Anh.

1. Where are you going now? - I am going to the theater.
2. He does not do morning exercises regularly.
3. Is he doing morning exercises now?
4. If it is nice tomorrow, we will go on a picnic.
5. Have you ever seen a real robot?
6. Nam often watches in the evening.

Hy vọng bạn đã hiểu cách chia đúng dạng của động từ trong các trường hợp trên. Hãy thực hành nhiều để làm quen và nâng cao kỹ năng ngữ pháp của mình.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
21 vote
Cảm ơn 6Trả lời.
Câu hỏi Hóa học Lớp 8
Câu hỏi Lớp 8

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
1.01825 sec| 2296.016 kb