Lớp 6
Lớp 1điểm
4 tháng trước
Đỗ Đăng Việt

Bài 1:Cho dạng đúng của động từ quá khứ đơn, dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần. V V-ed V V-ed Meet (gặp)   Enjoy (thích)   Help (giúp đỡ)   Drive (lái xe)   Speak (nói)   Plan (kế hoạch)   Live (sống)   Buy (mua)   Write (viết)   Stop (dừng lại)   Study (học)   Sing (hát)   Do (làm)   Agree (đồng ý)   Cry (khóc)   Sit (ngồi)   Tidy (dọn dẹp)   Borrow (mượn)   Play (chơi)   Run (chạy)   Stay (ở)   Build (xây)   Ask (hỏi)   Break (làm vỡ)    

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Phương pháp làm của bạn có thể như sau:

1. Xác định danh từ cho từng từ trong bảng động từ bất quy tắc (nếu có).
2. Tìm danh từ đó trong bảng động từ quá khứ đơn (ed) để xác định dạng đúng của từ đó.
3. Viết câu trả lời dựa trên dạng đúng của từ đó.

Câu trả lời:

- Gặp: met
- Thích: enjoyed
- Giúp đỡ: helped
- Lái xe: drove
- Nói: spoke
- Kế hoạch: planned
- Sống: lived
- Mua: bought
- Viết: wrote
- Dừng lại: stopped
- Học: studied
- Hát: sang
- Làm: did
- Đồng ý: agreed
- Khóc: cried
- Ngồi: sat
- Dọn dẹp: tidied
- Mượn: borrowed
- Chơi: played
- Chạy: ran
- Ở: stayed
- Xây: built
- Hỏi: asked
- Làm vỡ: broke

Ví dụ câu trả lời:
- She met her friend at the park yesterday. (Cô ấy gặp bạn ở công viên hôm qua.)
- I enjoyed the movie last night. (Tôi thích bộ phim tối qua.)
- He helped his mother clean the house. (Anh ấy giúp mẹ lau nhà.)
- They drove to the beach for the weekend. (Họ lái xe đến bãi biển trong cuối tuần.)
- She spoke English fluently. (Cô ấy nói tiếng Anh trôi chảy.)
- We planned a trip to the mountains. (Chúng tôi đã lên kế hoạch cho một chuyến đi đến núi.)
- He lived in London for five years. (Anh ấy sống ở London trong 5 năm.)
- I bought a new book at the bookstore. (Tôi đã mua một quyển sách mới ở hiệu sách.)
- She wrote a letter to her grandmother. (Cô ấy đã viết một lá thư cho bà ngoại của mình.)
- The car stopped suddenly at the red light. (Chiếc xe dừng lại đột ngột ở đèn đỏ.)
...

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 6Trả lời.

Met, Enjoyed, Helped, Drove, Spoke, Planned, Lived, Bought, Wrote, Stopped, Studied, Sang, Did, Agreed, Cried, Sat, Tidied, Borrowed, Played, Ran, Stayed, Built, Asked, Broke.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 1Trả lời.

Meeting, Enjoying, Helping, Driving, Speaking, Planning, Living, Buying, Writing, Stopping, Studying, Singing, Doing, Agreeing, Crying, Sitting, Tidying, Borrowing, Playing, Running, Staying, Building, Asking, Breaking.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 1Trả lời.

Met, Enjoyed, Helped, Drove, Spoke, Planned, Lived, Bought, Wrote, Stopped, Studied, Sang, Did, Agreed, Cried, Sat, Tidied, Borrowed, Played, Ran, Stayed, Built, Asked, Broke.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 1Trả lời.
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
Câu hỏi Lớp 6

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.44118 sec| 2244.969 kb