4. Give me a hand, ____ you?
A. do
B. will
C. don't
D. could
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 4
Câu hỏi Lớp 4
- tìm 3 từ láy chỉ hình dáng hoặc tính tình của con người bắt đầu bằng tiếng có thanh hỏi
- Một hình chữ nhật có hiệu hai cạnh liên tiếp là 24 cm và có chu vi là...
- câu đố : mèo nào đi bằng 2 chân?
- 3000kg=....tấn
- Bạn Hoa đang đọc một cuốn truyện. Ngày đầu đọc được 2/3 cuốn truyện. Số trang còn lại của cuốn truyện bạn Hoa chưa đọc...
- tìm y y x 8 +y x2 = 420 109 x y -9 x y = 2300
- Câu 7. Tìm từ đơn, từ phức trong câu sau: “Cậu là học sinh chăm chỉ và giỏi nhất lớp” - Từ đơn:...
- Một trang giấy vở học sinh có dạng hình chữ nhật. Chiều dài của trang giấy hơn chiều rộng của...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Bảo Huy
Cách làm:1. Đọc câu hỏi và chú ý vào từ khóa để điền vào chỗ trống.2. Xác định quy tắc ngữ pháp để chọn đáp án đúng.Câu trả lời:- D. couldCách làm khác:- Đảo ngữ "Give me a hand" ta được câu hỏi "Could you ____ me a hand?"- Do đó, câu trả lời đúng là: D. could.
Đỗ Thị Long
Give me a hand, could you?
Đỗ Huỳnh Đức
Give me a hand, don't you?
Đỗ Bảo Huy
Give me a hand, will you?
Đỗ Hồng Linh
Give me a hand, do you?