3 từ nào đồng nghĩa với từ nhẹ nhàng A. Nhẹ nhõm , nhỏ nhẹ , nhỡ nhàng B. Nhẹ nhõm , nhịp nhàng , nhẹ bỗng C. Nhẹ nhõm , nhẹ tênh , nhẹ nhàng .
Làm ơn, ai đó có thể chia sẻ kinh nghiệm hoặc ý tưởng để mình có thể vượt qua câu hỏi này không? Thanks mọi người.
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
Câu hỏi Lớp 5
Bạn muốn hỏi điều gì?
Phương pháp làm:- Đọc hiểu câu hỏi và xác định từ cần tìm đồng nghĩa với từ "nhẹ nhàng".- Đọc hiểu các đáp án và so sánh ý nghĩa của các từ trong đáp án đó với từ "nhẹ nhàng".- Tìm từ có ý nghĩa tương đồng với từ "nhẹ nhàng".Câu trả lời:C. Nhẹ nhõm , nhẹ tênh , nhẹ nhàng.
Từ nhẹ nhõm, nhỏ nhẹ và nhạt nhẽo đồng nghĩa với từ nhẹ nhàng.
Từ nhẹ nhõm, nhẹ tênh và nhẹ nhàng đồng nghĩa với từ nhẹ nhàng.
Từ nhẹ nhõm, nhịp nhàng và nhẹ bỗng đồng nghĩa với từ nhẹ nhàng.
Từ nhẹ nhõm, nhỏ nhẹ và nhỡ nhàng đồng nghĩa với từ nhẹ nhàng.