16. Can you tell me …………this dish? A. to cookB. how to cook C. cooking D. cooks 17. What …………do I need to cook an omelette? A. foodB. material C. menu D. ingredients 18. What’s your …………dish for breakfast? A. favouriteB. most C. best D. liking 19. How many …………do you eat every day? A. orangeB. milk C. apple D. apples 20. Cakes in Vietnam are made …………butter, eggs, and flour. A. inB. from C. of D. by 21. Do you want to …………this new dish of noodle I have just cooked? A. likeB. try C. drink D. make 22. The eel soup that your father has just cooked tastes very………… A. wellB. best C. healthy D. delicious 23. There is …………tofu, but there aren’t …………sandwiches. A. some-someB. any-any C. some-any D. any – some 24. A …………is a small meal that you eat when you are in a hurry. A. snackB. fast food C. breakfast D. lunch 25. .………… milk does your family need for a week? A. How muchB. How many C. How D. How often
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
Câu hỏi Lớp 7
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đỗ Huỳnh Ánh
Phương pháp làm:Câu 16: Câu hỏi yêu cầu chọn cách diễn đạt câu mệnh lệnh. Đáp án B: how to cook (làm sao để nấu) phù hợp với nghĩa và ngữ pháp.Câu trả lời: B. how to cookCâu 17: Câu hỏi yêu cầu chọn từ đúng để nói về những gì cần chuẩn bị để nấu món trứng tráng. Đáp án D: ingredients (nguyên liệu) phù hợp với nghĩa và ngữ pháp.Câu trả lời: D. ingredientsCâu 18: Câu hỏi yêu cầu chọn từ để hỏi về món ăn sáng ưa thích. Đáp án A: favourite (ưa thích) phù hợp với nghĩa và ngữ pháp.Câu trả lời: A. favouriteCâu 19: Câu hỏi yêu cầu chọn từ đúng để hỏi về số lượng quả táo. Đáp án D: apples (quả táo) phù hợp với nghĩa và ngữ pháp.Câu trả lời: D. applesCâu 20: Câu hỏi yêu cầu chọn từ đúng để mô tả nguyên liệu sử dụng để làm bánh ở Việt Nam. Đáp án C: of (của) phù hợp với nghĩa và ngữ pháp.Câu trả lời: C. ofCâu 21: Câu hỏi yêu cầu chọn từ đúng để mời ai đó thử món mì mới nấu. Đáp án B: try (thử) phù hợp với nghĩa và ngữ pháp.Câu trả lời: B. tryCâu 22: Câu hỏi yêu cầu chọn từ để diễn tả cảm nhận về mùi vị của canh lươn. Đáp án D: delicious (ngon) phù hợp với nghĩa và ngữ pháp.Câu trả lời: D. deliciousCâu 23: Câu hỏi yêu cầu chọn từ đúng để diễn đạt sự có hoặc không có trong hai tình huống khác nhau. Đáp án B: any-any (không có-không có) phù hợp với nghĩa và ngữ pháp.Câu trả lời: B. any-anyCâu 24: Câu hỏi yêu cầu chọn từ đúng để diễn đạt một bữa ăn nhẹ dùng khi bạn vội. Đáp án A: snack (đồ ăn nhẹ) phù hợp với nghĩa và ngữ pháp.Câu trả lời: A. snackCâu 25: Câu hỏi yêu cầu chọn cụm từ đúng để hỏi về số lượng sữa cần thiết. Đáp án B: How many (bao nhiêu) phù hợp với nghĩa và ngữ pháp.Câu trả lời: B. How many
Đỗ Hồng Ngọc
Question 17 is asking for the necessary items or ingredients needed to cook an omelette. The correct answer is D. ingredients. This implies that the speaker wants to know the specific items required to make the dish.
Đỗ Hồng Đạt
For question 16, the correct answer is B. how to cook. The sentence structure suggests that the speaker is asking for instructions or guidance on how to cook a particular dish.
Đỗ Minh Vương
Phương pháp làm:- Đổi câu tường thuật có cấu trúc "since + mốc thời gian quá khứ" sang câu hoàn chỉnh có cấu trúc "have/has + PP".- Chọn đúng dạng của động từ "start" và "learn" theo "I" (I started) và "I" (I was).- Chọn đúng thì và động từ "be" phù hợp theo "I" (was) và "eight years old" (past simple).Câu trả lời:- I’ve been learning English since I was eight years old.- I’ve started learning English since I was eight years old.