đồng nghĩa với từ cặm cụi là gì
mik đang cần gấp
Trời ơi, mình hoàn toàn mắc kẹt! Ai đó có thể cứu mình khỏi tình thế này bằng cách chỉ cho mình cách trả lời câu hỏi này được không ạ? Thanks mọi người
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- Hoa giấy Trước nhà, mấy cây hoa giấy nở hoa tưng bừng. Trời càng nắng gắt, hoa giấy càng bồng lên rực rỡ. Màu đỏ thắm,...
- Em hãy viết câu văn cười thói ăn quà vặt, nói chuyện riêng trong giờ của một...
- r, d hoặc gi : ....ành quà cho bé, ....ành chiến thắng, đọc ....ành mạch
- Đặt câu ghép nói về phẩm chất tốt đẹp của người phụ nữ, trong câu có sử dụng cặp quan...
Câu hỏi Lớp 5
- Một nguòi đi xe may từ nhà đến cơ qua làm việc .Nếu đi với vận tốc 30 km/ giờ thì...
- Thép được sử dụng để làm gì? a) Làm đồ điện, dây điện. b) Dùng trong xây dựng nhà cửa, cầu bắc qua sông, đường ray tàu...
- 1=.... giáo viên giao kiểu gì giúp mình ra số thập phân
- Nhà bạn Thành có mảnh vườn hình chữ nhật, chiêu dài là 18m và...
- cô bán hàng có 2 cái can 3 lít và 7 lít khách hàng...
- "At night" có phải là 1 dấu hiệu nhận biết không? nếu có thì là của thì nào << cần...
- một người mua 600 cái bát . Khi chuyên chở đã có 69 cái bị vỡ . Mỗi cái bát còn laii người...
- Lúc 7:20 một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 54 km/ giờ, một xe đạp cũng đi từ A đến B với vận tốc bằng...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Thị Vương
Phương pháp làm:1. Xác định ý nghĩa của từ "cặm cụi" trong câu hỏi.2. Tìm từ đồng nghĩa của "cặm cụi" thông qua việc sử dụng từ điển hoặc kiến thức đã biết.3. Trả lời câu hỏi bằng cách ghi ra từ đồng nghĩa tìm được.Câu trả lời:Từ "cặm cụi" có nghĩa là làm công việc một cách chăm chỉ, siêng năng và không ngừng nghỉ. Từ đồng nghĩa của "cặm cụi" có thể là "miệt mài", "cật lực", "bền bỉ", "khăng khít".
Đỗ Thị Hưng
Từ đồng nghĩa với cặm cụi là rất làm việc cần mẫn.
Đỗ Huỳnh Ngọc
Từ đồng nghĩa với cặm cụi là đều đặn, không ngại khó.
Đỗ Minh Ánh
Từ đồng nghĩa với cặm cụi là miệt mài, siết sức.
Đỗ Thị Ánh
Từ đồng nghĩa với cặm cụi là chăm chỉ, cần cù.