1. We (never watch)_______that TV programme.
2. We (watch)________a good programme.
3. He (read)________that novel many times before.
Các bạn giúp mình nha!!!!
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- 1. Countable Noun and Uncountable Noun. Fish, Egg, Cake, Sugar, Orange, Milk, Strawberry, Ice. 2. A lot of, much,...
- ĐẶT 5 CÂU KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH, NGHI VẤN Ở THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN giúp mình với
- what are you going to do this summer vacation? where are you going to stay? How long are you going to stay? what are...
- what's her/ his job[ trả lời sao mọi người]
- They go to the English club twice a week. ( How often ) - make question =>
- 1. We (never watch)_______that TV programme. 2. We (watch)________a good programme. 3. He (read)________that novel...
- My trip to phong nha ke bang is ....experience (Forget) Làm và giải thích cho mình với...
- viết một đoạn văn ngắn tả về bạn thân bằng tiếng anh
Câu hỏi Lớp 6
- sông và hồ khác nhau như thế nào?Nêu lợi ích và tác hại của sông.Làm thế nào để hạn chế tai họa do sông gây ra?
- Tìm các số nguyên dương a; b thoả mãn a+3 chia hết cho b và b+3 chia hết cho a
- vì sao khi nhân 2 số âm lại ra số dương
- Một xí nghiệp làm được 1700 sản phẩm trong 3 ngày. Ngày thứ nhất làm được 1/5 số sản...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phạm Đăng Phương
Phương pháp làm:1. Câu này yêu cầu lựa chọn đúng dạng động từ "never watch" trong câu trống. Đúng dạng động từ ở đây là dạng thể phủ định của động từ "watch" là "don't watch" nên câu trả lời là "We (never watch) that TV programme."2. Câu này yêu cầu điền đúng dạng động từ "watch" trong câu trống. Đúng dạng động từ ở đây là nguyên thể của động từ "watch" là "watch" nên câu trả lời có thể là "We watch a good programme."3. Câu này yêu cầu điền đúng dạng động từ "read" trong câu trống. Đúng dạng động từ ở đây là quá khứ đơn của động từ "read" là "read" nên câu trả lời có thể là "He read that novel many times before."
Đỗ Thị Việt
3. He is familiar with that novel as he has read it many times before.
Đỗ Bảo Vương
3. He regularly reads that novel.
Đỗ Minh Vương
3. He has read that novel many times before.
Đỗ Bảo Huy
2. We enjoy watching a good programme.