Lớp 9
Lớp 1điểm
4 tháng trước
Đỗ Minh Long

1) English spelling presents special………….. for foreign learners (difficult) 2) The school is performing well, but we recognize the need for further ….. (improve) 3) Let me introduce you a…………university. I think it’s really reliable (repute) 4) Cigarette……………….. has been banned (advertise) 5) Previous teaching experience is a necessary………… for this job (qualify) 6) Sue has applied for the job, but she isn’t very well-………… for it (qualify) 7) It’s…………….. to speak when you’re eating (polite) 8) I go hill- walking for……………… (relax) 9) The university has a………………. as a center of excellence (repute) 10) We…………….. gathered our things and ran to the bus stop (hurry) 11) I saw your school’s……….. in Today’s edition of the TUOI TRE NEWS (advertise) 12) We need further…………… about the course (inform) 13) There is an ………match between Vietnam and Lebanon on VTV3(nation )  14) The teacher gave his students ……………to leave the classroom. ( permit) 15)  She fought …………………. against her AIDS (hero) 16)  They are working…………….., so we are……………….. (effect / satisfy) 17) The ………………..of the model attracts us. (efficient) 18) English is his…………... (nation) 19) It is……………… to study English nowadays (need) 20) My teacher …………………me to take this examination. ( courage )

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Phương pháp làm:
1) Đọc và hiểu câu hỏi.
2) Nhìn từ trong ngoặc để tìm từ cần điền vào.
3) Nắm ý nghĩa của từ cần điền và chọn từ đúng từ gợi ý hoặc từ khác có ý nghĩa tương đương.
4) Xác định loại từ (dạng tính từ, danh từ, động từ, etc.) cần điền và sử dụng từ điển nếu cần.
5) Đặt từ vào vị trí trống trong câu.

Câu trả lời:
1) English spelling presents special difficulties for foreign learners (Khả năng đáp ứng của tiếng Anh đặc biệt khó khăn đối với những người học ngoại quốc).
2) The school is performing well, but we recognize the need for further improvement (Trường đang hoạt động tốt, nhưng chúng tôi nhận ra nhu cầu cần cải thiện hơn).
3) Let me introduce you a reputable university. I think it's really reliable (Cho tôi giới thiệu cho bạn một trường đại học có danh tiếng. Tôi nghĩ rằng nó thực sự đáng tin cậy).
4) Cigarette advertising has been banned (Quảng cáo thuốc lá đã bị cấm).
5) Previous teaching experience is a necessary qualification for this job (Kinh nghiệm giảng dạy trước đây là một yêu cầu cần thiết cho công việc này).
6) Sue has applied for the job, but she isn't very well-qualified for it (Sue đã nộp đơn xin việc, nhưng cô ấy không đủ đủ điều kiện cho công việc đó).
7) It's impolite to speak when you're eating (Nó là bất lịch sự khi nói chuyện trong lúc bạn đang ăn).
8) I go hill-walking for relaxation (Tôi đi leo núi để thư giãn).
9) The university has a great repute as a center of excellence (Trường đại học có danh tiếng lớn như một trung tâm xuất sắc).
10) We hurriedly gathered our things and ran to the bus stop (Chúng tôi vội vã thu thập đồ đạc và chạy đến bến xe buýt).
11) I saw your school's advertisement in Today's edition of the TUOI TRE NEWS (Tôi thấy quảng cáo của trường bạn trong phiên bản ngày hôm nay của TUOI TRE NEWS).
12) We need further information about the course (Chúng tôi cần thông tin thêm về khóa học).
13) There is a national match between Vietnam and Lebanon on VTV3 (Có trận đấu quốc gia giữa Việt Nam và Lebanon trên VTV3).
14) The teacher gave his students permission to leave the classroom (Giáo viên cho phép học sinh của ông ra khỏi lớp học).
15) She fought heroically against her AIDS (Cô ấy đã chiến đấu gan dạ vì AIDS).
16) They are working effectively, so we are satisfied (Họ đang làm việc một cách hiệu quả, vì vậy chúng tôi cảm thấy hài lòng).
17) The efficiency of the model attracts us (Hiệu suất của mô hình hấp dẫn chúng tôi).
18) English is his national language (Tiếng Anh là ngôn ngữ quốc gia của anh ta).
19) It is necessary to study English nowadays (Hiện nay cần thiết phải học tiếng Anh).
20) My teacher encouraged me to take this examination (Giáo viên của tôi khuyến khích tôi tham gia kỳ thi này).

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 5Trả lời.
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 9
Câu hỏi Lớp 9

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.42439 sec| 2267.719 kb