1 dặm bằng bao nhiêu km, m, dm, cm, mm, nm, feet? Đổi 1 dặm (Mile)
Các bẹn thân yêu ơi, mình đang bế tắc với câu hỏi này, Bạn nào có thể chỉ mình cách làm với?
Các câu trả lời
Câu hỏi Vật lý Lớp 6
- Đo khối lượng của hộp bút thì ta dùng loại cần nào?Tại sao?
- Lực kế. Trình bày được cấu tạo đơn giản của lực kế lò xo. Cách dùng lực kế để đo...
- Quan sát và mô tả sự khác nhau về cấu tạo giữa tế bào nhân sơ và...
- An có chiều dài trung bình của một gang tay là 18cm. Chiều dài bàn học An đo được là 12 gang tay. Bình đo được 13 gang...
- Khối lượng riêng của rượu ở 00C là 800 kg/m3. Tính khối lượng riêng của rượu ở 600C biết rằng khối lượng riêng của...
- Merry Christmas every one!❤❤❤ Hello tất cả mọi người. Đến Giáng sinh rùi !!! Chúc mọi người...
- Có cách đơn giản nào để kiểm tra xem một cái cân có chính xác hay không?
- 1 viên bi đc thả tự do từ vị trí 1 .Nó rơi tự do đến các vị trí 2,3,4,5 xuống mặt...
Câu hỏi Lớp 6
- Viết một bài văn (khoảng 400 chữ) kể lại một trải nghiệm của bản thân
- How many players are there in a football match? How long does a football match lats? How often are the Olympic Game...
- Cho 5 tia chung gốc Ox, Oz, Om, Ot, Oy. Theo thứ tự ấy nằm trên một nửa mp bờ chứa tia Ox. Biết góc...
- cho mình hỏi dấu 3 chấm dọc là gì vậy
- giúp mình với! Bài 3: Giao điểm hai đường chéo của hình vuông gọi là “tâm” của hình vuông đó. Hãy tìm cách cắt mảnh...
- Hãy vẽ cảnh Thạch Sanh bắn trúng cánh của con chim đại bàng và đặt tên cho bức tranh đó Nhanh lên ai nhanh 1 sẽ cho 5...
- it/be/not/worth/try/make/she/change/mind
- Đặt câu hỏi cho các câu "How much", "How many" cho các câu trả lời...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để giải câu hỏi trên, ta cần biết rằng:1 dặm (Mile) bằng 1,60934 km.1 dặm (Mile) bằng 1.609,34 m.1 dặm (Mile) bằng 16.093,4***.1 dặm (Mile) bằng 160.934 cm.1 dặm (Mile) bằng 1.609.340 mm.1 dặm (Mile) bằng 1.609.340.000 nm.1 dặm (Mile) bằng 5.280 feet.Vậy ta có thể đổi 1 dặm sang các đơn vị khác như sau:- 1 dặm = 1,60934 km- 1 dặm = 1.609,34 m- 1 dặm = 16.093,4***- 1 dặm = 160.934 cm- 1 dặm = 1.609.340 mm- 1 dặm = 1.609.340.000 nm- 1 dặm = 5.280 feet
1 dặm bằng 1.60934 km, 1609.34 m, 16093.4***, 160934 cm, 1609340 mm, 1.60934e+12 nm, 5280 feet
1 dặm bằng 1.60934 km, 1609.34 m, 16093.4***, 160934 cm, 1609340 mm, 1.60934e+12 nm, 5280 feet