tìm 20 từ hán việt và dịch nghĩa
Chào các pro, hiện mình đang cần support nhanh chóng để giải đáp câu hỏi này. Ai có thể chia sẻ kiến thức của mình không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 7
- Hoạt động luyện tập sách VNEN trang 75
- tìm các từ trái nghĩa : thực tế trung thành hắc ám nghịch ngợm tự phụ
- Khi có ng mún lmqwen vs bn mà bn mún lmqwen thì câu tl là : tao ko uốn...
- Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 5-7 câu )tả cảnh quê hương em,trong đó có 1 vài câu đặc biệt .Phải chỉ ra câu đặc biệt
- Hãy liệt kê 10 bài thơ hay nhất của Hồ Xuân Hương, chú ý viết cả bài thơ
- viết văn biểu cảm về ngôi nhà thân yêu của em (không chép trên mạng nha)...
- viết đoạn văn nêu vai trò của gia đình đối với mỗi người văn nghị luận nhé
- Hãy đặt câu có sử dụng phép liệt kê để: a) Tả một số hoạt động trên sân trường em trong giờ ra chơi. b) Trình bày nội...
Câu hỏi Lớp 7
- một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố x liên kết với 3 nguyên tử o...
- Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. 1.This is the first time Khanh went to Japan. ➔ Khanh hasn’t...
- 2+1=? ghi cho mình lời bài hát don't let me down với
- Đố hãy vẽ một đường thẳng màu đỏ cắt một đường thẳng màu xanh trên một tờ giấy Phải gấp tờ giấy như thế nào để...
- a. Tìm x, y, z zsao s cho: x/4 = y/3 = z/5 x - y + z = - 12 b.Cho đa thức A = 3x2 – 2x + 4x + 1-3x²....
- - Kể tên các quốc gia cổ đại phương Đông mà em biết. - Nêu những hiểu biết của em về Trung Quốc và Ấn Độ thời phong...
- 1. sunburn / yesterday / was / because / outside / has / Alice / she / all / day...
- nêu vài nét về kỹ thuật điêu khắc trên đá ở Làng Đá xã...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Hồng Huy
Phương pháp làm:1. Tìm hiểu về từ hán việt và công dụng của chúng trong ngữ văn.2. Tìm sách giáo trình hoặc từ điển hán việt để tìm những từ hán việt phổ biến.3. Tra cứu các tác phẩm, truyện cổ tích, hoặc bài thơ có từ tiếng hán để tìm thêm các từ hán việt.4. Nếu không biết nghĩa của từ, dùng từ điển để tra cứu nghĩa.Câu trả lời:Dưới đây là 20 từ hán việt và nghĩa của chúng:1. Sư tử - Con vật có cơ thể lớn, sống ở vùng sa mạc và săn mồi động vật khác.2. Độc cô cầu bại - Vĩnh biệt với thế giới người.3. Pháp sư - Người có kiến thức về phép thuật và sử dụng nó để đạt được hiệu quả nào đó.4. Thủy thủ - Người lái thuyền hoặc thực hiện công việc trên biển.5. Kỳ lân - Loài động vật thuộc họ bò sắt, có một ngọn sừng dài trên trán.6. Tiên nữ - Những cô gái xinh đẹp, tốt bụng và thông minh trong truyền thuyết Trung Quốc.7. Nhân thú - Loài người có đặc điểm hoặc hành vi giống với động vật.8. Học giả - Những người có hiểu biết sâu rộng và đóng góp cho lĩnh vực học thuật.9. Long phụng - Hai loài chim linh thiêng thường xuất hiện trong truyện cổ tích Trung Quốc.10. Đạo sư - Người hướng dẫn đạo đức và tín ngưỡng cho người khác.11. Bạch mã hoàng tử - Nhân vật hùng dũng và thông minh trong truyền thuyết.12. Tuyệt đỉnh y thuật - Hình ảnh độc lạ và kỹ thuật thần bí trong y học.13. Thiên tài - Người có tài năng vượt trội trong một lĩnh vực nào đó.14. Hồ tiên - Những linh hồn tốt lành sống dưới nước, đáng yêu và tốt bụng trong truyền thuyết.15. Thánh gióng - Nhân vật anh hùng trong truyện cổ tích Việt Nam.16. Tử tước - Kẻ đếm xem ai đã chết và giữ sổ sách của các thần tử.17. Thiên tài đỉnh - Người tài năng vượt trội trong mọi lĩnh vực.18. Đại sư huynh - Anh trai tuổi lớn trong môn phái võ thuật.19. Trường sinh bất lão - Phép thuật trường sinh, cho phép sống vĩnh viễn.20. Bách nhãn - Loài cây có quả giống như nhãn, quả ngọt và thân cây có tác dụng chữa bệnh.
Đỗ Huỳnh Phương
Đỗ Hồng Ánh
Đỗ Minh Huy
Đỗ Đăng Ngọc