xắp xếp câu let's /it's /go!/for lunch
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
- 1. He drives more carefully than his brother does ==>His brother doesn't ......... 2. He didn't study as...
- Write sentences with it, using the cues given. Example: 700 metres/ my house/ gym It is about 700 metres from my...
- Write about your hobbies?( 5-8 sentences )
- We should have a medical....every six months A. Treatment B. Record C. Check up D.bproblem
- Câu 18. Although she is very popular, she is not______ her sister. a. pretty as b. as pretty as c. prettier than d....
- I. Read the text below and choose the correct word for each space. For each question, mark the correct letter A. B, C...
- Last Year/We/Go/Hue/To/With My Sister
- chuyển thành câu bị động He won't let you do that silly thing again.
Câu hỏi Lớp 7
- Cuộc khởi nghĩa của Trần Cảo là “quân ba chỏm”? A. Nghĩa quân đã 3 lần tấn công Thăng Long. B. Nghĩa quân cạo trọc đầu...
- 3. Cho biết tác dụng của việc dùng từ ngữ địa phương của Huế trong Chuyện cơm hến.
- Mục đích của việc tưới tiêu nước cho cây là gì? Cho biết ưu nhược điểm của từng...
- Cho tam giác ABC vuông ở A. Tia phân giác của góc ABC cắt Ac ở E. Kẻ EK vuông...
- Một người đứng cách vách đá 50 m và la to. Hỏi sao bao lâu người đó nghe được...
- Cho bt sông Đa-nuýp bắt nguồn từ đâu ? Chảy qua những nc nào ? Và đổ nc vào biển nào
- Hãy chọn câu trả lời thích hợp để hoàn thành dãy số sau: 9, 8, 7, 10, 13,... a...
- ý nghĩa của thành ngữ nhắm mắt xuôi tay là gỉ NHANH NHÉ
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm 1:1. Xếp các từ: let's / it's / go! / for lunch2. Đặt từ "let's" đầu tiên, sau đó đến "go!", tiếp theo là "for lunch", cuối cùng là "it's"3. Câu sắp xếp đúng là: Let's go for lunch!Cách làm 2:1. Xếp các từ: let's / it's / go! / for lunch2. Đặt từ "it's" đầu tiên, sau đó đến "let's", tiếp theo là "go!", cuối cùng là "for lunch"3. Câu sắp xếp đúng là: It's let's go for lunch!
It's lunchtime, let's go!
Shall we go for lunch?
Let's go out for lunch!
It's time to go for lunch!