Các từ ngữ chỉ sự chăm chỉ?
Chào cả nhóm, mình biết mình không giỏi lắm ở chuyện này, nhưng mình cũng biết mình có những người bạn thông minh ở đây. Cần một tay giúp đỡ gấp!
Các câu trả lời
Câu hỏi GDCD Lớp 6
- hãy lấy 2 ví dụ về việc biết nhận biết bản thân
- Câu 4: a. Trình bày trách nhiệm của nhà trường và xã hội trong việc thực...
- PHẦNII. TỰLUẬN Câu 1 Tình huống: Quyền trẻ em là gì? Ý nghĩa của...
- Việc làm nào dưới đây là xâm hại đến tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm của người khác A. Bố mẹ phê bình khi con...
- là học sinh ngoài việc chăm chỉ học tập chúng ta cần luyện những hoạt động nào để...
- Câu 3. B ình rất thần tượng ca sĩ nổi tiếng và tìm mọi cách để thay đổi bản thân...
- Việc thực hiện tốt quyền và bổn phận trẻ em có ý nghĩa như thế nào đối với sự phát...
- Vk iu ơiLiana ! Ah là ck iu của e đây, khuya rồi ah nhớ vk iu của ah qá nên ngủ k đc...
Câu hỏi Lớp 6
- Viết bài văn về kỉ niệm thầy cô và mái trường
- Một trường tổ chức cho học sinh đi tham quan ban tổ chức thấy rằng nếu mỗi xe ô tô 36 học sinh 45 học sinh...
- đơn giản biểu thức a)(x+17) -(24+35) b) (-32)-(y+20)+20 bài 2 bỏ dấu ngoặc đi rồi tính a)(3567-214)-3567 b)...
- 2.2. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the...
- I ofter (wash)......................my clothes. She (not be)..................at home now. You ofter...
- Đặt câu để phân biệt từ nhiều nghĩa của từ "tay"
- Một người gửi tiết kiệm 500 triệu đồng vào ngân hàng theo mức kỳ hạn 6 tháng với lãi suất 14,5% một năm. Hỏi sau...
- Dien vao cho trong voi tu thich hop 1. Where___________ your desk ? 2. Please ____________ in and sit down. 3.Ha Noi...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phạm Đăng Hạnh
Để tìm từ ngữ chỉ sự chăm chỉ, mình có thể áp dụng các phương pháp sau:1. Dùng từ đồng nghĩa: Tìm từ có nghĩa tương đương hoặc gần giống với "chăm chỉ". Ví dụ: siêng năng, cần cù, cật lực.2. Dùng từ trái nghĩa: Tìm từ có nghĩa trái ngược với "lười biếng" để chỉ sự chăm chỉ. Ví dụ: cần cù (trái nghĩa với lười biếng), chăm chỉ (trái nghĩa với lười nhác).3. Dùng từ khác trong cùng lĩnh vực: Tìm các từ chỉ sự cống hiến, nỗ lực trong công việc hoặc học tập. Ví dụ: đam mê, kiên trì, nhiệt huyết.Câu trả lời cho câu hỏi "Các từ ngữ chỉ sự chăm chỉ?" có thể là:- Siêng năng, chăm chỉ, cần cù.- Lao động siêng năng, lao động chăm chỉ.- Cật lực, không biết mệt mỏi, không ngại ngần.- Đam mê, kiên trì, nhiệt huyết.
Phạm Đăng Long
Các từ chỉ sự chăm chỉ còn bao gồm: cật lực, chịu khó rèn luyện, nghị lực.
Phạm Đăng Hạnh
Một số từ ngữ khác để chỉ sự chăm chỉ có thể là: nỗ lực, không ngừng cố gắng, chịu khó.
Đỗ Hồng Ánh
Các từ ngữ chỉ sự chăm chỉ có thể là: cần cù, siêng năng, cống hiến.
Phạm Đăng Hưng
Phương pháp làm:1. Đọc câu ca dao kỹ lưỡng để hiểu ý nghĩa chung của nó.2. Xác định nghĩa tường minh: là ý nghĩa hiển nhiên, rõ ràng mà tác giả muốn truyền đạt.3. Xác định hàm ý: là ý nghĩa sâu kín, ẩn sau từ ngữ, cần phân tích và suy luận để hiểu.Câu trả lời:Nghĩa tường minh của câu ca dao "Bầu ơi thương lấy bí cùng tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn" là việc nói về tình yêu, sự đoàn kết và liên kết của con người.Hàm ý của câu ca dao này có thể là điều tác giả muốn muốn truyền đạt là mọi người, bất kể khác biệt, đều có thể cùng nhau hợp tác, chia sẻ và đoàn kết để xây*** một cộng đồng mạnh mẽ. Đồng thời, nó cũng có thể ám chỉ ý nghĩa về sự đặc biệt của mỗi cá nhân trong một cộng đồng đa dạng.