Lớp 11
Lớp 1điểm
10 tháng trước
Đỗ Minh Ngọc

Hổn hợp X gồm propan, etilen, propin. Dẫn 2,24 lít hổn hợp X qua dd brom dư thấy có 20,8g brom phản ứng . Đốt cháy hoàn toàn khí thoát ra thu được 1,44 gam H2O. a. Viết các pthh xảy ra và tính phần trăm thể tích mỗi khí có trong hh X B. Dẫn 9,3 gam hh X qua dd AgNO3/ NH3 dư thu được bao nhiêu gam kết tủa
Mình rất cần một số ý kiến từ các Bạn để giải quyết một câu hỏi khó khăn mà mình đang đối mặt này. Ai đó có thể đưa ra gợi ý giúp mình không?

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Để giải bài tập trên, ta cần làm các bước sau:

1. Viết phương trình phản ứng của từng chất trong hỗn hợp X với brom và H2O.
2. Xác định số mol của từng chất trong hỗn hợp X.
3. Tính phần trăm thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp X.
4. Viết phương trình phản ứng của hỗn hợp X với AgNO3/NH3.
5. Xác định số mol của từng chất trong hỗn hợp X khi phản ứng với AgNO3/NH3.
6. Tính khối lượng kết tủa AgBr có thể tạo ra.

Câu trả lời cho câu hỏi trên:
a.
- Phương trình phản ứng với brom:
C3H8 + Br2 -> C3H7Br + HBr
C2H4 + Br2 -> C2H4Br2
C3H4 + 2Br2 -> C3H3Br3 + 2HBr

- Xác định số mol của từng chất:
n(C3H8) = V/22.4 = 2.24/22.4 = 0.1 mol
n(C2H4) = 20.8/159.8 = 0.13 mol
n(C3H4) = 0.07 mol

- Tính phần trăm thể tích:
% C3H8 = 0.1/0.3 x 100% = 33.33%
% C2H4 = 0.13/0.3 x 100% = 43.33%
% C3H4 = 0.07/0.3 x 100% = 23.33%

b.
- Phương trình phản ứng với AgNO3/NH3:
C3H8 + 3AgNO3 + 3NH3 -> 3Ag + 3NH4NO3 + CO2 + 4H2O
C2H4 + 2AgNO3 + 2NH3 -> 2Ag + 2NH4NO3 + CO2 + 2H2O
C3H4 + 3AgNO3 + 3NH3 -> 3Ag + 3NH4NO3 + CO2 + 2H2O

- Xác định số mol của từng chất:
n(C3H8) = 9.3/44 = 0.211 mol
n(C2H4) = 0.13 mol
n(C3H4) = 0.07 mol

- Tính khối lượng kết tủa AgBr:
Khối lượng mol của AgBr = 3 mol x 187.77 g/mol = 563.31 g

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
31 vote
Cảm ơn 6Trả lời.

Phương pháp giải:

1. Viết phương trình phản ứng của brom với propan, etilen và propin để tính phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X.
2. Tính số mol của brom đã phản ứng để xác định số mol của mỗi khí trong hỗn hợp X.
3. Dựa vào phần trăm thể tích của mỗi khí, ta có thể tính được thể tích của từng khí trong hỗn hợp.

Câu trả lời:

a. Phương trình phản ứng:
C3H8 + 5Br2 -> 3C3H7Br + 5HBr
C2H4 + Br2 -> C2H4Br2
C3H4 + 2Br2 -> C3H3Br3

Số mol brom có trong 20,8g Br2: 0,13 mol
Số mol các khí trong hỗn hợp X:
- Propan: 0,13 mol / 5 = 0,026 mol
- Etilen: 0,13 mol / 1 = 0,13 mol
- Propin: 0,13 mol / 2 = 0,065 mol

Vậy phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X:
- Propan: 2,26%
- Etilen: 11,61%
- Propin: 5,16%

b. Phương trình phản ứng của AgNO3 và NH3 với propan, etilen và propin để tính số gam kết tủa Ag:
C3H8 + 3AgNO3 + 3NH3 -> 3Ag + 3NH4NO3 + 3H2O
C2H4 + 2AgNO3 + 2NH3 -> 2Ag + 2NH4NO3 + 2H2O
C3H4 + 2AgNO3 + 2NH3 -> 2Ag + 2NH4NO3 + 2H2O

Số mol AgNO3 cần để phản ứng hết với hỗn hợp X:
- Propan: 0,026 mol
- Etilen: 0,13 mol
- Propin: 0,065 mol

Khối lượng kết tủa Ag:
- Propan: 0,026 * 169,87 = 4,42 gam
- Etilen: 0,13 * 169,87 = 22,09 gam
- Propin: 0,065 * 169,87 = 11,04 gam

Vậy khi dẫn 9,3 gam hỗn hợp X qua AgNO3/NH3 dư, sẽ thu được tổng cộng 37,55 gam kết tủa Ag.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 8Trả lời.

a. Xác định số mol Br2 cần thiết để phản ứng hết với hỗn hợp X, sau đó tính số mol của mỗi chất trong hỗn hợp X. Dựa vào số mol của từng chất, tính phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 2Trả lời.

a. Dựa vào pthh đốt cháy hoàn toàn và pthh tác dụng với AgNO3/ NH3, ta có thể xác định số mol của mỗi chất trong hỗn hợp X và từ đó tính phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 2Trả lời.

a. Số mol Br2 cần dùng để tác dụng hết với hỗn hợp X là: n(Br2) = 0,13 mol. Từ đó, suy ra số mol của mỗi chất trong hỗn hợp X. Sau đó, tính phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X dựa trên số mol.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11 vote
Cảm ơn 1Trả lời.
Câu hỏi Hóa học Lớp 11
Câu hỏi Lớp 11

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.53450 sec| 2307.781 kb