Lớp 12
Lớp 1điểm
9 tháng trước
Đỗ Bảo Hạnh

Để nhận biết ba axit đặc nguội HCl, H 2 SO 4 ,   HNO 3  đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử A. Fe B. CuO C. Al D. Cu
Xin chào cả nhà, mình đang làm một dự án và vướng mắc một vấn đề nan giải. Bạn nào có thể đóng góp ý kiến để giúp mình vượt qua không?

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Phương pháp giải:

1. Sử dụng thuốc thử Fe: HCl tạo phức FeCl2, H2SO4 tạo phức FeSO4, HNO3 không tạo phức nào.
2. Sử dụng thuốc thử CuO: HCl không tạo phức, H2SO4 tạo phức CuSO4, HNO3 tạo phức Cu(NO3)2.
3. Sử dụng thuốc thử Al: HCl không tạo phức, H2SO4 không tạo phức, HNO3 tạo phức NH4NO3.

Câu trả lời: C. Al.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11 vote
Cảm ơn 6Trả lời.

Dùng thuốc thử Cu để nhận biết ba axit HCl, H2SO4, HNO3. Khi axit HCl tác dụng với Cu, sẽ tạo ra màu xanh. Axit H2SO4 khi tác dụng với Cu sẽ tạo ra màu xanh lá cây. Axit HNO3 khi tác dụng với Cu sẽ tạo ra màu đỏ.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11 vote
Cảm ơn 1Trả lời.

Dùng thuốc thử Fe để nhận biết ba axit HCl, H2SO4, HNO3. Khi cho Fe vào HCl, sẽ phát ra khí H2. Khi cho Fe vào H2SO4, cũng phát sinh khí H2. Khi cho Fe vào HNO3, không phát sinh khí nào.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
41 vote
Cảm ơn 2Trả lời.

Thuốc thử Cu có thể được sử dụng để nhận biết ba axit HCl, H2SO4, HNO3. Khi axit HCl tác dụng với Cu, sẽ tạo ra khí H2. Axit H2SO4 khi tác dụng với Cu sẽ tạo ra khí SO2. Axit HNO3 khi tác dụng với Cu không tạo ra khí.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11 vote
Cảm ơn 1Trả lời.

Dùng thuốc thử Al để nhận biết ba axit HCl, H2SO4, HNO3. Khi cho Al vào HCl, sẽ phát ra khí H2. Khi cho Al vào H2SO4, cũng phát ra khí H2. Nhưng khi cho Al vào HNO3, không phát sinh khí H2.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
31 vote
Cảm ơn 2Trả lời.
Câu hỏi Hóa học Lớp 12
Câu hỏi Lớp 12

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.51748 sec| 2299.422 kb