Lớp 6
Lớp 1điểm
3 tháng trước
Đỗ Đăng Việt

What your name?(bạn tên gì?) How old are you?(bạn bao nhiêu tuổi?) How are you?(bạn có khỏe không?) What are you doing?(bạn đang làm gì vậy?) What kind of house do you like in the future?(kiểu nhà mà bạn thích trong tương lai là gì?) Who do you live with?(bạn sống cùng ai?) How often do you go to school every day?(bạn đến trường mỗi ngày à?) Who do your idol or who you like?(người bạn thần tượng hoặc người bạn thích là ai?)

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Phương pháp làm:
1. Đọc câu hỏi và hiểu ý nghĩa của nó.
2. Tìm câu trả lời trong đầu hoặc từ các nguồn thông tin có sẵn.
3. Xác định câu trả lời.
4. Viết câu trả lời một cách rõ ràng, ngắn gọn và đúng ngữ pháp.

Câu trả lời:
1. My name is [Your name].
- I'm [Your name].
- [Your name] is my name.

2. I am [Your age] years old.
- I'm [Your age].
- [Your age].

3. I'm fine, thank you.
- I'm good, thanks.
- I'm great, thanks for asking.

4. I'm [Activity you are doing].
- I'm studying.
- I'm playing soccer.
- I'm reading a book.

5. I like [Type of house you like] in the future.
- I like a modern house in the future.
- I like a beach house in the future.

6. I live with [People you live with].
- I live with my parents.
- I live with my siblings.

7. I go to school every day.
- I go to school five times a week.
- I go to school from Monday to Friday.

8. My idol is [Your idol's name] or I like [Person you like].
- My idol is Taylor Swift.
- I like Chris Hemsworth.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 7Trả lời.
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
Câu hỏi Lớp 6

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.48695 sec| 2234.828 kb