Tìm 4 từ đồng nghĩa ,trái nghĩa với từ nhân hậu
Ai đó có thể chia sẻ kiến thức của mình để giúp tôi giải quyết vấn đề này không? Tôi sẽ rất biết ơn sự gián đoạn của Mọi người!
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- Viết đoạn văn (10 đến 12 câu) tả cảnh vật trong cơn mưa em đã được quan sát mọi người giúp em với ạ
- Một thử đất hình Tam giác vuông có đáy là cạnh kề với góc vuông...
- Viết 1 bài văn tả người thân trong gia đình ( lưu ý : trên 16 câu và không chép mạng) Ai đúng = 1 vé kết bạn, 1 phần...
- Viết 1 đoạn văn tả 1 nghệ sĩ hài đang biểu diễn
Câu hỏi Lớp 5
- Tỉ số học sinh nam so với học sinh nữ của trường thắng lợi đầu năm là 3/4.Nếu chuyển thêm 60...
- sử dụng 4 màu đỏ,cam,vàng,xanh để tô màu cho 4 chữ số 2018 sao cho mỗi chữ số đc to 1 màu và 2 chữ số liền nhau tô màu...
- Khi trả bài kiểm tra môn Toán của lớp 5A, cô giáo nói : số điểm 10 chiếm 25% ,số điểm 9 nhiều hơn số điểm 10 là 6,25 %,...
- Cho số A = 1234567891011121314...được viết bởi các số tự nhiên liên tiếp. Số A có tận cùng là chữ số nào , biết...
- Tìm số tự nhiên n sao cho; 121/27 x 54/11 < n < 100/21 : 25/126
- Mua 4 kg cam và 5 kg xoài thì hết 80 000 đồng.Mua 4 kg cam và 8 kg xoài ...
- Một người chạy bộ trong 1 phút được 200m . Hỏi vận tốc của anh ta là bao nhiêu km/giờ? ...
- mua 7 m vai phai tra 455 000 dong hoi mua 4,2 m vai cung loai phai tra it hon bao nhieu tien
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Bảo Dung
Để tìm 4 từ đồng nghĩa với từ "nhân hậu", bạn có thể sử dụng từ điển hoặc các công cụ tra cứu từ đồng nghĩa trên mạng. Sau đó, bạn cũng có thể sử dụng từ điển để tìm từ trái nghĩa với từ "nhân hậu". Cách 1: Tìm từ đồng nghĩa: tử tế, vĩ đại, lịch thiệp, ân cầnTìm từ trái nghĩa: ích kỷCách 2:Tìm từ đồng nghĩa: rộng lượng, quảng đại, chu đáo, hiền hậuTìm từ trái nghĩa: tàn nhẫnCách 3:Tìm từ đồng nghĩa: lương thiện, tốt bụng, nhân ái, hiếu kháchTìm từ trái nghĩa: lãnh đạmCách 4:Tìm từ đồng nghĩa: nhân từ, dịu dàng, lòng lương thiện, hào phóngTìm từ trái nghĩa: tàn ácCâu trả lời: Các từ đồng nghĩa với từ "nhân hậu" có thể là "tử tế, vĩ đại, lịch thiệp, ân cần". Còn từ trái nghĩa với từ "nhân hậu" có thể là "ích kỷ".
Đỗ Hồng Ngọc
Phạm Đăng Hạnh