Với mỗi từ đơn “truyền “ và “chuyền”, hãy đặt những câu trọn nghĩa.
Mình cần một chút trợ giúp ở đây! Ai có kinh nghiệm về vấn đề này không? Làm ơn giúp mình với!
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- Các vế trong câu:"Vài ba con thuyền ngược dòng nặng nhọc, buồm kéo lên đón gió nam", được nối với nhau bằng...
- Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ “bảo vệ”? a/ Giữ...
- đề bài: hãy viết một bài văn nói về một em bé đang ở trong độ tuổi tập đi tập...
- Từ nào không thuộc nhóm từ đồng nghĩa trong dãy từ: “Óng ánh, nhấp...
- các vế trong "câu người lớn đi đến đâu, trẻ con cũng tíu Tít theo sau đến...
- Tiếng “hữu” trong từ nào dưới đây không có nghĩa là “có”? * Hữu hiệu Hữu hạn Tả hữu
- Trong bài thơ "Về ngôi nhà đang xây" "Ngôi nhà tựa vào nền trời sẫm biếc Thở ra mùi vôi vữa nồng hăng Ngôi nhà giống...
- Em hãy tả cảnh trường em lúc tan học
Câu hỏi Lớp 5
- số dân huyện A hằng năm tăng 1,2%.Biết rằng cuối năm 2006 huyện A có 125000 người.Hỏi đến cuối năm 2008 số dân huyện A...
- tỉ số giữa cân nặng của bố và cân nặng của con là 5:3. Con nhẹ hơn bố 26kg. Hỏi cân nặng...
- Siêu thị Vinmart trong một ngày bán được 145kg thịt lợn. Buổi sáng bán được 65,5kg thịt, buổi trưa bán kém buổi...
- các bn giúp mk công thức toán chuyển động ngược chiều và cùng chiều nhé
- Câu "What happened to you yesterday?" có nghĩa là gì vậy hả mọi người?
- Hai kho chứa 350 tấn gạo.Sau khi người ta chuyển 3,75 tấn gạo từ kho A sang kho B thì lúc đó số gạo ở kho A bằng 3/5...
- Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 7 km 56 m =...
- Hãy viết một đoạn văn kể về bữa tiệc sinh nhật mà em đã được dự hay kể lại chuyến đi chơi nghỉ hè vừa rồi bằng Tiếng Anh...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Văn Đạt
Phương pháp làm:- Nghiên cứu ý nghĩa của từ "truyền" và "chuyền".- Tìm hiểu các ví dụ sử dụng từ này trong các ngữ cảnh khác nhau.- Vận dụng nhận thức về ý nghĩa để đặt câu.Câu trả lời:1. Với từ "truyền":- Truyền tin tức: Cô giáo truyền tin tức về buổi họp phụ huynh qua sổ liên lạc.- Truyền thông tin: Truyền thông tin qua điện thoại là một cách đơn giản để liên lạc với nhau.- Truyền tri thức: Cô giáo truyền tri thức về lịch sử cho học sinh qua giờ học. 2. Với từ "chuyền":- Chuyền bóng: Cô giáo hướng dẫn học sinh chuyền bóng trong buổi thể dục.- Chuyền công việc: Ông chủ chuyền công việc cho nhân viên mới.- Chuyền bài: Bạn tôi chuyền bài với một người khác trong trò chơi.Ngoài ra, còn nhiều cách sử dụng từ này khác tùy thuộc vào ngữ cảnh và ý nghĩa cụ thể.
Đỗ Minh Ánh
Chuyền: Từ này có nghĩa là chuyển gì đó từ người này sang người khác thông qua việc trao đổi hoặc truyền tay. Ví dụ: Mẹ chuyền cho con một cuốn sách hay để đọc.
Đỗ Minh Đức
Truyền: Từ này có nghĩa là chuyển gì đó từ người này sang người khác thông qua lời nói hoặc việc làm. Ví dụ: Cô giáo truyền kiến thức cho học sinh trong giờ học.