Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ sau :
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
Clean ................... ..........................
Cheap ................... ...........................
Quiet .................... ..............................
Hot ...................... .............................
fat ...................... ................................
Thin ............... ...............................
Good ....................... .................................
Far ...................... ...............................
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 5
Câu hỏi Lớp 5
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đỗ Bảo Phương
Cách làm:Để xác định dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của một tính từ, chúng ta cần biết cách thêm các hậu tố "er" và "est" vào cuối của tính từ.1. Đối với các tính từ có 1 âm tiết, ta thêm "er" để tạo dạng so sánh hơn, và thêm "est" để tạo dạng so sánh hơn nhất.Ví dụ: - Clean (sạch) → Cleaner (sạch hơn) → Cleanest (sạch nhất)- Cheap (rẻ) → Cheaper (rẻ hơn) → Cheapest (rẻ nhất)2. Đối với các tính từ có 2 âm tiết và kết thúc bằng một phụ âm (ngoại trừ "y"), ta kéo dài âm tiết cuối và thêm "er" để tạo dạng so sánh hơn, và kéo dài âm tiết cuối và thêm "est" để tạo dạng so sánh hơn nhất.Ví dụ:- Hot (nóng) → Hotter (nóng hơn) → Hottest (nóng nhất)- Fat (béo) → Fatter (béo hơn) → Fattest (béo nhất)3. Đối với các tính từ có 2 âm tiết và kết thúc bằng "y", ta thay "y" thành "i" và thêm "er" để tạo dạng so sánh hơn, và thay "y" thành "i" và thêm "est" để tạo dạng so sánh hơn nhất.Ví dụ:- Noisy (ồn ào) → Noisier (ồn ào hơn) → Noisiest (ồn ào nhất)- Heavy (nặng) → Heavier (nặng hơn) → Heaviest (nặng nhất)4. Đối với các tính từ có 2 âm tiết và cấu trúc lồng nhau, ta sử dụng "more" và "most" để tạo dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất.Ví dụ:- Beautiful (đẹp) → More beautiful (đẹp hơn) → Most beautiful (đẹp nhất)- Dangerous (nguy hiểm) → More dangerous (nguy hiểm hơn) → Most dangerous (nguy hiểm nhất)Câu trả lời cho câu hỏi:Tính từ | So sánh hơn | So sánh hơn nhấtClean | Cleaner | CleanestCheap | Cheaper | CheapestQuiet | Quieter | QuietestHot | Hotter | HottestFat | Fatter | FattestThin | Thinner | ThinnestGood | Better | BestFar | Farther | Farthest (hoặc Further, Furthest)
Đỗ Văn Phương
Clean - cleaner - cleanestCheap - more cheap - most cheapQuiet - quieter - quietestHot - hotter - hottestFat - fatter - fattestThin - thinner - thinnestGood - better - bestFar - farther - farthest
Đỗ Bảo Hưng
Clean - more clean - most cleanCheap - cheaper - cheapestQuiet - quieter - quietestHot - hotter - hottestFat - fatter - fattestThin - thinner - thinnestGood - better - bestFar - farther - farthest
Đỗ Minh Đạt
Clean - cleaner - cleanestCheap - cheaper - cheapestQuiet - quieter - quietestHot - hotter - hottestFat - fatter - fattestThin - thinner - thinnestGood - better - bestFar - farther - farthest