viết các số la mã từ 1 đến 30
Chào cả nhà, mình đang gặp một chút vấn đề khó khăn, Bạn nào biết có thể giúp mình giải đáp câu hỏi này được không ạ?
Các câu trả lời
Câu hỏi Toán học Lớp 3
- Hai tổ công nhân chuyển được 279 bao vào kho . Tổ một có 5 người, tổ hai có 4 người .Hỏi mỗi người chuyển được bao...
- Một nhóm bạn học sinh gồm cả nam và nữ rất thân thiết, bất cứ hai bạn trong nhóm đều là bạn thân của nhau. Các bạn nam...
- 1. Cửa hàng gạo của bà Lan,buổi sáng bán được 256kg.Buổi chiều bán được...
- hình tròn có mấy cạnh
Câu hỏi Lớp 3
- Nhân hóa là Những chú cá bơi tung tăng dưới nước. So sánh là Đàn...
- Các bạn thích con gái hay con trai? Mình chọn con gái. Ai chọn giống...
- read aloud.......................sit down
- có 4 ngón tay và một ngón cái nhưng không phaỉ là thứ đang sống
- Thành ngữ "cười người hôm trước hôm sau người cười" khuyên chúng ta điều...
- 1. Nhận biết biểu tượng của phần mềm trình chiếu, khởi động phần mềm trình chiếu và quan sát...
- Những chiếc lá bàng mùa đông đỏ như..... Cành bàng trụi lá trông giống.... Mùa xuân lá bàng mới nảy trông...
- Chứng kiến cái chết đó, bác thợ săn làm gì ?
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI, XII, XIII, XIV, XV, XVI, XVII, XVIII, XIX, XX, XXI, XXII, XXIII, XXIV, XXV, XXVI, XXVII, XXVIII, XXIX, XXX . Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!4 thg 3, 2022
Chữ số la mã I: I =1; II=2; II=3 . Chữ số la mã X: X=10; XX=20; XXX=30 . Chữ số la mã C: C=100; CC=200; CCC=300 . Chữ số M: M=1000; MM=2000; MMM=3000 .17 thg 10, 2022
Số La Mã có 7 chữ số cơ bản Chữ số la mã I: I =1; II=2; II=3.Chữ số la mã X: X=10; XX=20; XXX=30.Chữ số la mã C: C=100; CC=200; CCC=300.Chữ số M: M=1000; MM=2000; MMM=3000.
Để viết các số La Mã từ 1 đến 30, ta có thể sử dụng các ký hiệu La Mã cơ bản như sau:1 - I2 - II3 - III4 - IV5 - V6 - VI7 - VII8 - VIII9 - IX10 - X20 - XX30 - XXXVậy, các số La Mã từ 1 đến 30 sẽ là:1 - I2 - II3 - III4 - IV5 - V6 - VI7 - VII8 - VIII9 - IX10 - X11 - XI12 - XII13 - XIII14 - XIV15 - XV16 - XVI17 - XVII18 - XVIII19 - XIX20 - XX21 - XXI22 - XXII23 - XXIII24 - XXIV25 - XXV26 - XXVI27 - XXVII28 - XXVIII29 - XXIX30 - XXX
Phương pháp làm:Để xếp từ thành câu có ý nghĩa, bạn cần tìm từ khóa trong câu và sắp xếp chúng theo thứ tự đúng để tạo thành câu hoàn chỉnh.Câu trả lời:1. My school is an interesting place.2. Does Peter like computer science?3. Mr. Thuy doesn't often wear a pink dress.4. How do you go to school every day?5. I'm not usually good at playing sports.6. Do you often play football with your friends?7. Every morning, I walk to school with my sister.8. I have a lot of nice friends and they are nice to me.Lưu ý: Bạn cần sắp xếp từ theo ý nghĩa và đảm bảo câu hoàn chỉnh và chính xác ngữ pháp.