Lớp 6
Lớp 1điểm
3 tháng trước
Đỗ Huỳnh Giang

Viết bảng số nguyên tố từ 1 đến 1000  
Help me, please! Mình đang tìm kiếm câu trả lời cho một câu hỏi cực kỳ khó khăn và mình cần sự trợ giúp từ cộng đồng. Ai có thể giải đáp giúp mình?

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Phương pháp giải:

Để viết bảng số nguyên tố từ 1 đến 1000, chúng ta có thể sử dụng phương pháp kiểm tra số nguyên tố. Theo phương pháp này, chúng ta lần lượt kiểm tra từng số từ 2 đến 1000 xem có phải là số nguyên tố hay không.

Cách giải 1:
Bước 1: Tạo một danh sách rỗng để lưu các số nguyên tố.
Bước 2: Sử dụng một vòng lặp để kiểm tra từng số từ 2 đến 1000.
Bước 3: Trong mỗi vòng lặp, sử dụng một vòng lặp khác để kiểm tra số đó có phải số nguyên tố hay không.
- Nếu số đó chia hết cho một số trong khoảng từ 2 đến căn bậc hai của số đó, thì nó không phải là số nguyên tố.
- Nếu không, số đó là số nguyên tố và được thêm vào danh sách số nguyên tố đã tạo.
Bước 4: In ra danh sách số nguyên tố.

Cách giải 2:
Bước 1: Tạo một danh sách rỗng để lưu các số nguyên tố.
Bước 2: Tạo một mảng boolean với kích thước 1000, ban đầu toàn bộ giá trị là True.
Bước 3: Trong mỗi vòng lặp, kiểm tra từng số từ 2 đến 1000.
- Nếu số đó là số nguyên tố, đánh dấu tất cả các bội số của số đó trong mảng boolean là False.
Bước 4: In ra các số nguyên tố từ danh sách hoặc từ mảng boolean.

Câu trả lời:
Cách giải 1:
Danh sách số nguyên tố từ 1 đến 1000 là: 2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97, 101, 103, 107, 109, 113, 127, 131, 137, 139, 149, 151, 157, 163, 167, 173, 179, 181, 191, 193, 197, 199, 211, 223, 227, 229, 233, 239, 241, 251, 257, 263, 269, 271, 277, 281, 283, 293, 307, 311, 313, 317, 331, 337, 347, 349, 353, 359, 367, 373, 379, 383, 389, 397, 401, 409, 419, 421, 431, 433, 439, 443, 449, 457, 461, 463, 467, 479, 487, 491, 499, 503, 509, 521, 523, 541, 547, 557, 563, 569, 571, 577, 587, 593, 599, 601, 607, 613, 617, 619, 631, 641, 643, 647, 653, 659, 661, 673, 677, 683, 691, 701, 709, 719, 727, 733, 739, 743, 751, 757, 761, 769, 773, 787, 797, 809, 811, 821, 823, 827, 829, 839, 853, 857, 859, 863, 877, 881, 883, 887, 907, 911, 919, 929, 937, 941, 947, 953, 967, 971, 977, 983, 991, 997.

Cách giải 2:
Các số nguyên tố từ 1 đến 1000 là: 2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97, 101, 103, 107, 109, 113, 127, 131, 137, 139, 149, 151, 157, 163, 167, 173, 179, 181, 191, 193, 197, 199, 211, 223, 227, 229, 233, 239, 241, 251, 257, 263, 269, 271, 277, 281, 283, 293, 307, 311, 313, 317, 331, 337, 347, 349, 353, 359, 367, 373, 379, 383, 389, 397, 401, 409, 419, 421, 431, 433, 439, 443, 449, 457, 461, 463, 467, 479, 487, 491, 499, 503, 509, 521, 523, 541, 547, 557, 563, 569, 571, 577, 587, 593, 599, 601, 607, 613, 617, 619, 631, 641, 643, 647, 653, 659, 661, 673, 677, 683, 691, 701, 709, 719, 727, 733, 739, 743, 751, 757, 761, 769, 773, 787, 797, 809, 811, 821, 823, 827, 829, 839, 853, 857, 859, 863, 877, 881, 883, 887, 907, 911, 919, 929, 937, 941, 947 , 953, 967, 971, 977, 983, 991, 997.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 5Trả lời.
Câu hỏi Toán học Lớp 6
Câu hỏi Lớp 6

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.50134 sec| 2240.031 kb