Lớp 6
Lớp 1điểm
11 tháng trước
Phạm Đăng Hạnh

Chuyển những động từ bất quy tắc sau sang dạng quá khứ 1.   Be 2.   Become 3.   Begin 4.   Break 5.   Bring 6.   Build 7.   Buy 8.   Choose 9.   Come 10.                   Cost 11.                   Cut 12.                   Do 13.                   Dream 14.                   Drink 15.                   Eat 16.                   Feel 17.                   Find 18.                   Forget 19.                   Get 20.                   Give 21.                   Go 22.                   Have 23.                   Hear 24.                   Hold 25.                   Keep 26.                   Know 27.                   Learn 28.                   Let 29.                   Make 30.                   Mean 31.                   Meet 32.                   Pay 33.                   Put 34.                   Read 35.                   Rise 36.                   Run 37.                   Say 38.                   See 39.                   Send 40.                   Set 41.                   Shake 42.                   Shut 43.                   Sing 44.                   Sit 45.                   Sleep 46.                   Stand 47.                   Swim 48.                   Take 49.                   Teach 50.                   Tell 51.                   Think 52.                   Wear 53.                   win 54.                   write

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Phương pháp làm:

- Đối với các động từ có dạng quá khứ bất quy tắc, ta cần nhớ các dạng quá khứ của chúng và chuyển đổi theo qui tắc tương ứng.

Câu trả lời:

1. Be --> was/were
2. Become --> became
3. Begin --> began
4. Break --> broke
5. Bring --> brought
6. Build --> built
7. Buy --> bought
8. Choose --> chose
9. Come --> came
10. Cost --> cost
11. Cut --> cut
12. Do --> did
13. Dream --> dreamed/dreamt
14. Drink --> drank
15. Eat --> ate
16. Feel --> felt
17. Find --> found
18. Forget --> forgot
19. Get --> got
20. Give --> gave
21. Go --> went
22. Have --> had
23. Hear --> heard
24. Hold --> held
25. Keep --> kept
26. Know --> knew
27. Learn --> learned/learnt
28. Let --> let
29. Make --> made
30. Mean --> meant
31. Meet --> met
32. Pay --> paid
33. Put --> put
34. Read --> read
35. Rise --> rose
36. Run --> ran
37. Say --> said
38. See --> saw
39. Send --> sent
40. Set --> set
41. Shake --> shook
42. Shut --> shut
43. Sing --> sang
44. Sit --> sat
45. Sleep --> slept
46. Stand --> stood
47. Swim --> swam
48. Take --> took
49. Teach --> taught
50. Tell --> told
51. Think --> thought
52. Wear --> wore
53. Win --> won
54. Write --> wrote

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
31 vote
Cảm ơn 4Trả lời.

Để vẽ tranh chủ đề "yêu thương con người", bạn có thể bắt đầu bằng việc suy nghĩ về những hình ảnh thể hiện tình yêu thương và sự chăm sóc đối với con người. Bạn có thể vẽ những hình ảnh như việc giúp đỡ người khác khi họ cần, cùng chia sẻ và che chở, hoặc những hành động nhỏ như cầm tay, ôm, nụ cười và ánh mắt ấm áp.

Nếu bạn muốn một cách làm khác, bạn cũng có thể vẽ một bức tranh về bản thân bạn hoặc người thân bạn, thể hiện tình yêu thương và sự quan tâm đến người khác thông qua hành động và cử chỉ.

Viết trả lời cho câu hỏi trên: "Để vẽ tranh chủ đề yêu thương con người, bạn có thể bắt đầu bằng việc suy nghĩ về những hình ảnh thể hiện tình yêu thương và sự chăm sóc đối với con người. Bạn có thể vẽ những hình ảnh như việc giúp đỡ người khác khi họ cần, cùng chia sẻ và che chở, hoặc những hành động nhỏ như cầm tay, ôm, nụ cười và ánh mắt ấm áp. Ngoài ra, bạn cũng có thể vẽ những hình ảnh thể hiện tình yêu thương và quan tâm đến bản thân mình hoặc người thân, qua những hành động và cử chỉ đầy ý nghĩa."

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11 vote
Cảm ơn 6Trả lời.
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
Câu hỏi Lớp 6

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.58039 sec| 2330.383 kb