240 phút =... Giờ 11280 giây =... giờ .... phút
512 phút =.....giờ....phút 1/6 giờ =..... giây
48m 7cm = .....dm ......mm 382 7cm =......dam ..... cm
600dam2dm = .....km....cm 8301m9cm=......km......mm
2000000m2 =..........km2 7m2 68dm2 =......dm2
80000cm2=........m2 4km2 400 m2=........m2
Xin chào các Bạn, mình đang gặp một chút rắc rối ở đây và thực sự cần sự hỗ trợ. Mọi người có thể dành chút thời gian để giúp mình giải quyết vấn đề này được không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Toán học Lớp 4
Câu hỏi Lớp 4
Bạn muốn hỏi điều gì?
Phạm Đăng Huy
Phương pháp giải:1. Để chuyển từ phút sang giờ, ta chia số phút cho 60. Kết quả là số giờ.2. Để chuyển từ giây sang giờ và phút, ta chia số giây cho 3600 (60 x 60). Phần nguyên của kết quả là số giờ, phần dư chia cho 60 là số phút.3. Để chuyển từ phút sang giờ và phút, ta chia số phút cho 60. Phần nguyên của kết quả là số giờ, phần dư chính là số phút.4. Để chuyển từ mét và centimet sang decimet và milimet, ta áp dụng quy tắc chuyển đơn vị: 1 mét = 10 decimet, 1 decimet = 10 centimet, 1 centimet = 10 milimet.5. Để chuyển từ decamét và centimet sang dam và centimet, ta áp dụng quy tắc chuyển đơn vị: 1 dam = 10 mét, 1 mét = 10 centimet.6. Để chuyển từ mét vuông sang kilômét vuông, ta chia số mét vuông cho 1000000 (1000 x 1000).7. Để chuyển từ dam vuông và mét vuông sang dam vuông, ta áp dụng quy tắc chuyển đơn vị: 1 dam vuông = 100 m vuông, 1 m vuông = 100*** vuông.8. Để chuyển từ centimét vuông sang mét vuông, ta chia số centimét vuông cho 10000 (100 x 100).Câu trả lời:1. 240 phút = 4 giờ2. 11280 giây = 3 giờ 8 phút3. 512 phút = 8 giờ 32 phút4. 1/6 giờ = 400 giây5. 48m 7cm = 4,87*** 487 mm6. 382 7cm = 38,27 dam 87 cm7. 600dam2dm = 60,000 km 200 cm8. 8301m9cm = 8.301 km 900 mm9. ***m2 = 2 km210. 7m2 68dm2 = 8768***211. 80000cm2 = 8 m212. 4km2 400 m2 = 40400 m2
Đỗ Minh Hạnh
11280 giây = 3 giờ 8 phút
Đỗ Huỳnh Dung
240 phút = 4 giờ
Đỗ Bảo Long
Để trả lời câu hỏi trên, bạn có thể làm như sau:Phương pháp làm:Bước 1: Đọc kỹ câu hỏi để hiểu yêu cầu của đề bài.Bước 2: Xem xét các từ và cụm từ đã được đưa ra để sắp xếp thành câu hoàn chỉnh.Bước 3: Viết câu trả lời dựa trên những từ và cụm từ đã được cung cấp.Câu trả lời:1. My favourite room in my house is my bedroom.2. It is big and there is a lot of furniture there.3. I have a bed, a desk, a chair, and a computer.4. My bed is in the middle of the room.5. My desk is under the window with lovely views.6. My computer is on the desk and I use it for my studying.7. I put my drawings on the wall.8. My bedroom is next to the bathroom.9. It is very comfortable and I love it.