Từ đồng nghĩa với kiên nhẫn
Xin lỗi nếu mình làm phiền, nhưng mình đang mắc kẹt với câu hỏi này và mình thật sự cần một ai đó giúp đỡ. Mọi người có thể dành chút thời gian để hỗ trợ mình được không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 4
- Dựa vào nội dung bài tập đọc Điều ước của vua Mi-đát (Tiếng Việt 4, tập 1, trang 90) hãy trả lời các câu hỏi...
- tìm 4 tính từ có 2 tiếng bắt đầu bằng L, N
- gạch dưới từ không phải là động từ trong mỗi dãy từ sau 1 cho ,biếu, tặng, sách, mượn, lấy 2 ngồi, nằm, đi, đứng,chạy,...
- Đọc bài thơ dưới đây, bạn có suy nghĩ gì về ước mơ của bạn nhỏ? ...
Câu hỏi Lớp 4
- Lan có 32 Bông Hoa, Bình có số hoa bằng 3 phần 4 của Lan, Hoa có số bằng...
- giải giúp mình nhé! 1km vuông =......m vuông 3 kilomet...
- Trong ngày chủ nhật,cửa hàng Thắng Lợi bán được nhiều hơn cửa hàng Thành công 57 gói kẹo. Tỉ số kẹo của cửa hàng Thắng...
- trường tiểu học bản phiệt có 600 học sinh.Số học sinh nữ bằng 2/5 số học sinh của cả trường .Hỏi trường...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Minh Đạt
Phương pháp làm:1. Tìm các từ có nghĩa tương đồng với "kiên nhẫn".2. Xác định từ nào trong danh sách đó có nghĩa gần nhất với từ "kiên nhẫn".3. Viết câu trả lời.Câu trả lời:- Điền đúng các từ có nghĩa giống với "kiên nhẫn" là: bền bỉ, kiên cường, kiên gan, bền chí, bền lòng.
Đỗ Thị Dung
Nhẫn nại
Đỗ Đăng Long
Nhẫn nại