từ nào đồng nghĩa với từ hít hà?
a.hít c. ngửi
b.xuýt xoa d.thưởng thức
Ai đó có thể chia sẻ kiến thức của mình để giúp tôi giải quyết vấn đề này không? Tôi sẽ rất biết ơn sự gián đoạn của Mọi người!
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
Câu hỏi Lớp 5
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đỗ Văn Đức
Cách làm: Để tìm từ đồng nghĩa với từ "hít hà", ta cần xem xét ý nghĩa của từ này và tìm từ có cùng ý nghĩa.Câu trả lời:- Cách 1: Từ "hít hà" có nghĩa là hít vào và nhẹ nhàng thở ra. Từ đồng nghĩa với "hít hà" là từ "ngửi".- Cách 2: Từ "hít hà" còn nghĩa là hít vào một cách khỏe mạnh. Từ đồng nghĩa với "hít hà" có thể là "thưởng thức" với ý nghĩa là thưởng thức hít vào một cách thú vị.
Đỗ Hồng Việt
Từ 'xuýt' có nghĩa là hít lấy hơi qua miệng và phổi cảm nhận không khí trong khi hít.
Phạm Đăng Long
Từ 'ngửi' có nghĩa là hít lấy hơi qua mũi và mũi cảm nhận mùi của vật thể đó.
Đỗ Minh Linh
Từ thưởng thức không đồng nghĩa với từ 'hít'.
Phạm Đăng Linh
Từ xoa không đồng nghĩa với từ 'hít'.