trong các từ dưới đây, từ nào là từ láy:
nhỏ nhắn,nhỏ nhoi,nhỏ nhẹ,nhỏ nhen,mỏng manh,mênh mông,mênh mang,mệt mỏi,máu mủ,tươi tắn,tươi cười,tươi tốt,ngây ngất,nghẹn ngào,ngẫm nghĩ,ngon ngọt.
Có ai có thể hướng dẫn tôi qua trở ngại này không? Tôi đang hơi lúng túng và cần một lời khuyên.
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 4
Câu hỏi Lớp 4
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đỗ Huỳnh Việt
Để xác định từ láy trong các từ đã cho, ta cần so sánh âm tiết chứa tiếng "nh". Từ láy là từ chứa âm tiết "nh" giống với âm tiết của từ gốc.Cách làm 1: - nhỏ nhắn (từ láy: nhỏ)- nhỏ nhoi (từ láy: nhỏ)- nhỏ nhẹ (từ gốc: nhẹ)- nhỏ nhen (từ gốc: nhen)-> Từ láy trong các từ đã cho là "nhỏ" và "nhỏ".Cách làm 2: - mênh mông (từ gốc: mông)- mênh mang (từ láy: mênh)- máu mủ (từ gốc: mủ)- mỏng manh (từ gốc: mỏng)-> Từ láy trong các từ đã cho là "mênh" và "mênh".Câu trả lời: Từ láy trong các từ đã cho là "nhỏ" và "mênh".
Đỗ Minh Vương
Vì vậy, từ 'máu mủ' được coi là từ láy trong danh sách trên.
Đỗ Minh Linh
Từ 'máu mủ' được sử dụng để chỉ sự quan trọng và tính linh hoạt của một vấn đề, không phải để mô tả một đặc điểm hoặc tình trạng cụ thể.
Đỗ Hồng Đạt
Các từ còn lại trong danh sách đều là từ thông thường, miêu tả tình trạng vật lý hoặc cảm xúc.
Đỗ Huỳnh Giang
Từ 'máu mủ' là từ láy vì nó là cụm từ tượng trưng mang nghĩa sâu sắc, không phải dùng để miêu tả tình trạng vật lý.