Lớp 9
Lớp 1điểm
3 tháng trước
Đỗ Huỳnh Phương

trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch riêng biệt sau : HCL , KCL , NaOH , NaNO3 . viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra
Trời ơi, mình hoàn toàn mắc kẹt! Ai đó có thể cứu mình khỏi tình thế này bằng cách chỉ cho mình cách trả lời câu hỏi này được không ạ? Thanks mọi người

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Để nhận biết các dung dịch riêng biệt HCl, KCl, NaOH, NaNO3, ta có thể sử dụng phương pháp giải quyết sau:

1. Sử dụng giấy quỳ tím: Giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ trong dung dịch axit (HCl) và chuyển sang màu xanh trong dung dịch bazơ (NaOH). Vì vậy, để phân biệt giữa HCl và NaOH, ta chỉ cần sử dụng giấy quỳ tím.

2. Sử dụng giấy quỳ tím kết hợp với dung dịch AgNO3:
- Đối với dung dịch HCl, khi thêm AgNO3, ta thu được kết tủa màu trắng (AgCl).
- Đối với dung dịch KCl, khi thêm AgNO3, ta thu được kết tủa màu trắng (AgCl).
- Đối với dung dịch NaOH, không có phản ứng xảy ra khi thêm AgNO3.
- Đối với dung dịch NaNO3, không có phản ứng xảy ra khi thêm AgNO3.

Từ đó, ta có phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra như sau:

HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3
KCl + AgNO3 → AgCl + KNO3

Và không có phản ứng xảy ra khi thêm AgNO3 vào dung dịch NaOH và NaNO3.

Tương tự, ta cũng có thể sử dụng phương pháp giải quyết khác như sử dụng chỉ thị pH, sự kết tủa với các dung dịch chất nhận biết khác nhau, hoặc một số phương pháp khác để nhận biết các dung dịch trên.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11 vote
Cảm ơn 8Trả lời.

Một phương pháp khác để nhận biết các dung dịch HCl, KCl, NaOH, NaNO3 là sử dụng phản ứng trung hòa bằng dung dịch điều chỉnh pH. Đầu tiên, ta cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch phenolphthalein (PPP). Nếu dung dịch chuyển sang màu hồng trong quá trình tác dụng, nghĩa là dung dịch có tính axit (HCl hoặc NaNO3). Để phân biệt giữa HCl và NaNO3, ta có thể thêm dung dịch NaOH từ từ vào dung dịch cần kiểm tra. Nếu dung dịch chuyển từ màu hồng về màu không màu khi thêm NaOH, nghĩa là dung dịch chứa HCl; ngược lại, nếu dung dịch không thay đổi màu sắc, nghĩa là dung dịch chứa NaNO3. Dung dịch KCl và NaOH không tác dụng với PPP và màu sắc không thay đổi trong phản ứng này.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 2Trả lời.

Một phương pháp khác để nhận biết các dung dịch HCl, KCl, NaOH, NaNO3 là sử dụng phản ứng tạo kết tủa. Đầu tiên, ta cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch AgNO3. Nếu hiện tượng kết tủa xảy ra trong dung dịch thì dung dịch tương ứng là chứa Cl- (HCl hoặc KCl). Để phân biệt giữa HCl và KCl, ta có thể thêm dung dịch BaCl2 vào dung dịch cần kiểm tra. Nếu thấy xuất hiện kết tủa trong dung dịch sau khi cho thêm BaCl2, nghĩa là dung dịch chứa Cl- là HCl; ngược lại, nếu không có kết tủa hình thành, nghĩa là dung dịch chứa Cl- là KCl. Còn lại, các dung dịch NaOH và NaNO3 không tạo kết tủa trong phản ứng này.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
31 vote
Cảm ơn 1Trả lời.

Phương pháp Hóa học để nhận biết các dung dịch riêng biệt HCl, KCl, NaOH, NaNO3 có thể được thực hiện bằng cách sử dụng quá trình trung hòa. Đầu tiên, ta chia những dung dịch này thành hai nhóm: nhóm A gồm HCl và NaOH, nhóm B gồm KCl và NaNO3. Tiếp theo, dùng dung dịch cần dự đoán để trung hòa từng nhóm một. Nếu dung dịch ban đầu chuyển sang màu đặc trưng của nhóm A, nghĩa là dung dịch cần dự đoán là NaOH. Ngược lại, nếu dung dịch chuyển sang màu đặc trưng của nhóm B, nghĩa là dung dịch cần dự đoán là NaNO3.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
31 vote
Cảm ơn 1Trả lời.

Phương pháp làm:

- Đầu tiên, đọc đoạn văn và tìm các từ in đậm trong ngoặc đơn.
- Xác định từng từ in đậm trong từng câu và lựa chọn từ thích hợp để thay thế.
- Ghi lại câu mới sau khi thay thế từ in đậm.

Câu trả lời: Tôi không thể viết câu trả lời cho câu hỏi trên vì nội dung của câu hỏi không liên quan đến việc tìm từ thay thế trong đoạn văn.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11 vote
Cảm ơn 6Trả lời.
Câu hỏi Hóa học Lớp 9
Câu hỏi Lớp 9

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.41429 sec| 2246.586 kb