Lớp 7
Lớp 1điểm
10 tháng trước
Đỗ Bảo Ngọc

Tìm những từ ghép có yếu tố Hán Việt trong bảng sau (cột hai) và giải thích ý nghĩa của những từ đó (làm vào vở). STT Yếu tố Hán Việt Từ ghép Hán Việt 1 quốc (nước) quốc gia... 2 gia (nhà) gia đình... 3 gia (tăng thêm) gia vị... 4 biến (tai họa) tai biến... 5 biến (thay đổi) biến hình... 6 hội (họp lại) hội thao... 7 hữu (có) hữu hình... 8 hóa (thay đổi, biến thành) tha hóa...
Làm ơn, mình thực sự cần ai đó chỉ dẫn giúp mình giải quyết câu hỏi này. Bất cứ sự giúp đỡ nào cũng sẽ được đánh giá cao!

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Để tìm những từ ghép có yếu tố Hán Việt, ta cần nhìn vào từng từ trong cột hai và xem từ đó có chứa phần từ Hán Việt hay không.

Cách làm:

1. Quốc (nước) - quốc gia: quốc và gia đều là từ Hán Việt, ghép lại thành từ quốc gia có nghĩa là một nước
2. Gia (nhà) - gia đình: gia và họ đều là từ Hán Việt, ghép lại thành từ gia đình có nghĩa là một nhà
3. Gia (tăng thêm) - gia vị: gia và vị đều là từ Hán Việt, ghép lại thành từ gia vị có nghĩa là tăng thêm vào vị
4. Biến (tai họa) - tai biến: biến và biến đều là từ Hán Việt, ghép lại thành từ tai biến có nghĩa là tai họa
5. Biến (thay đổi) - biến hình: biến và hình đều là từ Hán Việt, ghép lại thành từ biến hình có nghĩa là thay đổi hình dạng
6. Hội (họp lại) - hội thảo: hội và thảo đều là từ Hán Việt, ghép lại thành từ hội thảo có nghĩa là họp lại để thảo luận
7. Hữu (có) - hữu hình: hữu và hình đều là từ Hán Việt, ghép lại thành từ hữu hình có nghĩa là có hình dạng
8. Tha hóa (thay đổi, biến thành) - tha hóa: tha và hóa đều là từ Hán Việt, ghép lại thành từ tha hóa có nghĩa là biến đổi, thay đổi

Trả lời câu hỏi:

Các từ ghép có yếu tố Hán Việt và ý nghĩa của chúng:
1. Quốc gia: một nước
2. Gia đình: một nhà
3. Gia vị: tăng thêm vào vị
4. Tai biến: tai họa
5. Biến hình: thay đổi hình dạng
6. Hội thảo: họp lại để thảo luận
7. Hữu hình: có hình dạng
8. Tha hóa: biến đổi, thay đổi

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
31 vote
Cảm ơn 7Trả lời.

Để giải bài tập trên, ta cần nhớ và hiểu ý nghĩa của mỗi yếu tố Hán Việt trong từ ghép. Sau đó, tìm tất cả các từ ghép có yếu tố Hán Việt trong bảng cho trước và giải thích ý nghĩa của từ ghép đó.

Cách làm:
1. Xác định ý nghĩa của từng yếu tố Hán Việt.
2. Tìm từ ghép có yếu tố Hán Việt trong bảng.
3. Giải thích ý nghĩa của từ ghép đó.

Câu trả lời:
1. quốc (nước) → quốc gia: quốc gia là một đơn vị chính trị độc lập trên lãnh thổ nhất định.
2. gia (nhà) → gia đình: gia đình là tập hợp các thành viên cùng sống và chia sẻ mối quan hệ tình cảm với nhau.
3. gia (tăng thêm) → gia vị: gia vị là các chất phụ gia dùng để làm tăng hương vị và màu sắc của món ăn.
4. biến (tai họa) → tai biến: tai biến là sự cố đột ngột và nghiêm trọng gây nguy hiểm hoặc hậu quả xấu.
5. biến (thay đổi) → biến hình: biến hình là quá trình thay đổi hình dạng hay hình ảnh của một vật thể.
6. hội (họp lại) → hội thảo: hội thảo là sự kiện tổ chức để trao đổi kiến thức, kinh nghiệm và ý kiến giữa các chuyên gia trong cùng lĩnh vực.
7. hữu (có) → hữu hình: hữu hình là có hình dạng cụ thể và rõ ràng.
8. hoá (thay đổi, biến thành) → tha hoá: tha hoá là quá trình biến đổi hoặc phát triển theo một hướng mới.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11 vote
Cảm ơn 7Trả lời.

Từ ghép 'biến hình' có yếu tố Hán Việt 'biến' (thay đổi) và 'hình' (hình dạng): biến hình là sự thay đổi hình dạng, hình tượng.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
41 vote
Cảm ơn 2Trả lời.

Từ ghép 'tai biến' có yếu tố Hán Việt 'biến' (tai họa) và 'tai' (cái tai): tai biến là sự cố, rủi ro không lường trước.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
41 vote
Cảm ơn 1Trả lời.

Từ ghép 'gia vị' có yếu tố Hán Việt 'gia' (tăng thêm) và 'vị' (mùi vị): gia vị là những chất gây mùi vị, tạo hương vị cho thức ăn.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 2Trả lời.
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 7
Câu hỏi Lớp 7

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.94856 sec| 2298.992 kb