Tìm những từ ghép có yếu tố Hán Việt trong bảng sau (cột hai) và giải thích ý nghĩa của những từ đó (làm vào vở). STT Yếu tố Hán Việt Từ ghép Hán Việt 1 quốc (nước) quốc gia... 2 gia (nhà) gia đình... 3 gia (tăng thêm) gia vị... 4 biến (tai họa) tai biến... 5 biến (thay đổi) biến hình... 6 hội (họp lại) hội thao... 7 hữu (có) hữu hình... 8 hóa (thay đổi, biến thành) tha hóa...
Làm ơn, mình thực sự cần ai đó chỉ dẫn giúp mình giải quyết câu hỏi này. Bất cứ sự giúp đỡ nào cũng sẽ được đánh giá cao!
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 7
Câu hỏi Lớp 7
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đỗ Minh Ánh
Để tìm những từ ghép có yếu tố Hán Việt, ta cần nhìn vào từng từ trong cột hai và xem từ đó có chứa phần từ Hán Việt hay không. Cách làm:1. Quốc (nước) - quốc gia: quốc và gia đều là từ Hán Việt, ghép lại thành từ quốc gia có nghĩa là một nước2. Gia (nhà) - gia đình: gia và họ đều là từ Hán Việt, ghép lại thành từ gia đình có nghĩa là một nhà3. Gia (tăng thêm) - gia vị: gia và vị đều là từ Hán Việt, ghép lại thành từ gia vị có nghĩa là tăng thêm vào vị4. Biến (tai họa) - tai biến: biến và biến đều là từ Hán Việt, ghép lại thành từ tai biến có nghĩa là tai họa5. Biến (thay đổi) - biến hình: biến và hình đều là từ Hán Việt, ghép lại thành từ biến hình có nghĩa là thay đổi hình dạng6. Hội (họp lại) - hội thảo: hội và thảo đều là từ Hán Việt, ghép lại thành từ hội thảo có nghĩa là họp lại để thảo luận7. Hữu (có) - hữu hình: hữu và hình đều là từ Hán Việt, ghép lại thành từ hữu hình có nghĩa là có hình dạng8. Tha hóa (thay đổi, biến thành) - tha hóa: tha và hóa đều là từ Hán Việt, ghép lại thành từ tha hóa có nghĩa là biến đổi, thay đổiTrả lời câu hỏi:Các từ ghép có yếu tố Hán Việt và ý nghĩa của chúng:1. Quốc gia: một nước2. Gia đình: một nhà3. Gia vị: tăng thêm vào vị4. Tai biến: tai họa5. Biến hình: thay đổi hình dạng6. Hội thảo: họp lại để thảo luận7. Hữu hình: có hình dạng8. Tha hóa: biến đổi, thay đổi
Đỗ Minh Vương
Để giải bài tập trên, ta cần nhớ và hiểu ý nghĩa của mỗi yếu tố Hán Việt trong từ ghép. Sau đó, tìm tất cả các từ ghép có yếu tố Hán Việt trong bảng cho trước và giải thích ý nghĩa của từ ghép đó.Cách làm:1. Xác định ý nghĩa của từng yếu tố Hán Việt.2. Tìm từ ghép có yếu tố Hán Việt trong bảng.3. Giải thích ý nghĩa của từ ghép đó.Câu trả lời:1. quốc (nước) → quốc gia: quốc gia là một đơn vị chính trị độc lập trên lãnh thổ nhất định.2. gia (nhà) → gia đình: gia đình là tập hợp các thành viên cùng sống và chia sẻ mối quan hệ tình cảm với nhau.3. gia (tăng thêm) → gia vị: gia vị là các chất phụ gia dùng để làm tăng hương vị và màu sắc của món ăn.4. biến (tai họa) → tai biến: tai biến là sự cố đột ngột và nghiêm trọng gây nguy hiểm hoặc hậu quả xấu.5. biến (thay đổi) → biến hình: biến hình là quá trình thay đổi hình dạng hay hình ảnh của một vật thể.6. hội (họp lại) → hội thảo: hội thảo là sự kiện tổ chức để trao đổi kiến thức, kinh nghiệm và ý kiến giữa các chuyên gia trong cùng lĩnh vực.7. hữu (có) → hữu hình: hữu hình là có hình dạng cụ thể và rõ ràng.8. hoá (thay đổi, biến thành) → tha hoá: tha hoá là quá trình biến đổi hoặc phát triển theo một hướng mới.
Phạm Đăng Linh
Từ ghép 'biến hình' có yếu tố Hán Việt 'biến' (thay đổi) và 'hình' (hình dạng): biến hình là sự thay đổi hình dạng, hình tượng.
Đỗ Thị Linh
Từ ghép 'tai biến' có yếu tố Hán Việt 'biến' (tai họa) và 'tai' (cái tai): tai biến là sự cố, rủi ro không lường trước.
Đỗ Huỳnh Giang
Từ ghép 'gia vị' có yếu tố Hán Việt 'gia' (tăng thêm) và 'vị' (mùi vị): gia vị là những chất gây mùi vị, tạo hương vị cho thức ăn.