Lập PTHH của các phản ứng sau:
1, Photpho + Oxi -------> Đi photpho penta oxit
2, Hiđro + Oxit sắt từ --------> Sắt + Nước
3, Canxi + Axitphotphoric --------> Canxiphotphat + Hiđro
4, Sắt + Axitclohiđric -------> Canxiclorua + Nước + Cacbonic
5, Sắt + Axitclohiđric -------> Sắt(III) clorua + Hiđro
6, Natrioxit + Cacbonđioxit -------> Natricacbonat
7, Magiecacbonat -------> Magieoxit + Cacbonđioxit
8, Nhôm + Oxi -----> Nhôm oxit
9, Sắt + Đồng(II) sunfat --------> Sắt(II) sunfat + Đồng
Xin chào mọi người, mình mới tham gia và đang cần sự giúp đỡ để giải đáp một câu hỏi. Có ai có thể dành chút thời gian không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Hóa học Lớp 8
Câu hỏi Lớp 8
Bạn muốn hỏi điều gì?
Phạm Đăng Linh
Để lập PTHH của các phản ứng trên, ta cần sử dụng bảng tuần hoàn nguyên tử để xác định nguyên tố và số oxi hoá của mỗi nguyên tố trong phản ứng.1. Phản ứng: Photpho + Oxi --> Đi photpho penta oxit - Photpho: P - Oxi: O P + 5O --> P2O52. Hiđro + Oxit sắt từ --> Sắt + Nước - Hiđro: H - Oxit sắt: Fe2O3 3H2 + Fe2O3 --> 2Fe + 3H2O3. Canxi + Axitphotphoric --> Canxi photphat + Hiđro - Canxi: Ca - Axitphotphoric: H3PO4 3Ca + 2H3PO4 --> Ca3(PO4)2 + 3H2Câu trả lời cho câu hỏi trên:1. P + 5O --> P2O52. 3H2 + Fe2O3 --> 2Fe + 3H2O3. 3Ca + 2H3PO4 --> Ca3(PO4)2 + 3H2
Đỗ Thị Giang
4, Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 + FeCO3
Đỗ Bảo Ánh
3, Ca + H3PO4 → Ca3(PO4)2 + 3H2
Đỗ Huỳnh Huy
2, 4H2 + Fe2O3 → 4Fe + 3H2O
Phạm Đăng Long
1, Photpho + Oxi → P4O10