Lớp 10
Lớp 1điểm
4 tháng trước
Đỗ Đăng Đức

16. Luận điểm của thuyết MO? Giản đồ năng lượng MO trong phân tử A2, AB (TH1: không có lai hóa 2s, 2p; TH2:có lai hóa 2s, 2p)? Độ bội liên kết? Cấu hình electron phân tử? 17. Dựa vào thuyết VB và thuyết MO hãy giải thích: tại sao không tồn tại phân tử He2? tại sao độ bội phân tử N2 bằng 3? Dựa vào thuyết MO hãy giải thích tại sao phân tử NO thuận từ, phân tử CO nghịch từ. Cho biết He (Z = 2); N (Z = 7); O (Z = 8); C (Z = 6); χN = 3,94; χO = 3,44; χC = 2,55. Phân tử N2, NO, CO có lai hoá 2s, 2p. giúp mình ad ơi?
Mọi người ơi, mình đang vướng mắc một vấn đề lớn, Mọi người có thể giúp mình tìm câu trả lời được không? Mình biết ơn Mọi người rất nhiều!

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Để giải câu hỏi trên về thuyết MO, bạn cần làm những bước sau:

1. Vẽ giản đồ năng lượng MO cho phân tử A2, AB trong trường hợp không có lai hóa 2s, 2p và trong trường hợp có lai hóa 2s, 2p.
2. Xác định độ bội liên kết bằng cách tính số cặp electron σ và π trong liên kết hóa học.
3. Xác định cấu hình electron của phân tử bằng cách điền electron vào các orbital MO theo nguyên tắc Aufbau.

Câu trả lời có thể được viết như sau:

16. Thuyết MO là một lý thuyết giải thích cấu trúc electron của các phân tử dựa trên việc tương tác giữa orbital molecula. Trong trường hợp không có lai hóa 2s, 2p, phân tử A2 sẽ có giản đồ năng lượng MO tương ứng với 2 electron trong orbital σ và 2 electron trong orbital π. Trong trường hợp có lai hóa 2s, 2p, phân tử AB sẽ có giản đồ năng lượng MO khác biệt. Độ bội liên kết của phân tử được xác định bằng cách tính tổng số cặp electron trong orbital liên kết và orbital không liên kết. Cấu hình electron của phân tử sẽ phản ánh việc điền electron vào các orbital MO theo nguyên tắc Aufbau.

17. Phân tử He2 không tồn tại do nguyên tố He là nguyên tố khí trơ và có cấu trúc electron 1s2, nên không có electron dư thừa để tạo liên kết. Độ bội liên kết của phân tử N2 bằng 3 do trong phân tử này có thể xác định được 3 cặp electron σ và 2 cặp electron π. Phân tử NO thì thuận từ vì nguyên tử N có khả năng tạo liên kết đơn dương cao hơn nguyên tử O, trong khi đó phân tử CO nghịch từ do nguyên tử C có khả năng tạo liên kết đôi âm cao hơn nguyên tử O. Điều này được chứng minh bằng khả năng tạo liên kết σ và π của các nguyên tố dựa trên chi số electronegativity.

Hy vọng thông tin trên sẽ giúp bạn hiểu rõ về câu hỏi và cách giải quyết nó. Chúc bạn thành công!

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11 vote
Cảm ơn 3Trả lời.

3. Tính chất hóa học của phân tử N2, NO, CO phụ thuộc vào cấu trúc electron và độ âm điện của nguyên tử. Ví dụ, trong trường hợp phân tử NO, cation NO+ có tính thuận từ do có bản chất hút electron từ nguyên tử khác. Trong khi đó, phân tử CO có tính chất nghịch từ do năng lượng liên kết cao hơn so với NO. Cấu hình electron của phân tử được xác định bởi số proton trong hạt nhân và số electron trong các orbital.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 2Trả lời.

2. Thuyết VB cho biết rằng phân tử He2 không tồn tại vì các nguyên tử He không thể chia sẻ electron để tạo liên kết hóa học. Độ bóng của phân tử N2 bằng 3 do trong phân tử N2, mỗi nguyên tử N góp 3 electron để tạo liên kết ba. Thuyết MO giải thích tại sao phân tử NO thuận từ và phân tử CO nghịch từ bằng cách xem xét cấu trúc electron và cường độ liên kết của các phân tử.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 1Trả lời.

1. Thuyết MO giải thích về sự tạo thành của phân tử bằng cách kết hợp các orbital từ các nguyên tử gốc. Trong trường hợp phân tử A2, AB, trong TH1 khi không có lai hóa 2s, 2p, orbital s và p sẽ kết hợp tạo ra liên kết pi và sigma. Trong TH2 khi có lai hóa 2s, 2p, sẽ có orbital mới được tạo ra và cấu hình electron phân tử sẽ thay đổi. Độ bóng liên kết được tính bằng số orbital sigma cộng với nửa số orbital pi. Cấu hình electron phân tử sẽ phụ thuộc vào số electron có thể tồn tại trong orbital.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11 vote
Cảm ơn 0Trả lời.
Câu hỏi Hóa học Lớp 10
Câu hỏi Lớp 10

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.43758 sec| 2265.844 kb