Thiết lập các phương trình phản ứng oxi hóa - khử sau theo phương pháp thăng bằng electron:
Zn + HNO 3 (loãng) Zn(NO 3 ) 2 + NO + H 2 O
Al + H 2 SO 4 (đặc) ➝ Al 2 (SO 4 ) 3 + SO 2↑ + H 2 O
K 2 Cr 2 O 7 + FeSO 4 + H 2 SO 4 ➝Cr 2 (SO 4 ) 3 + Fe 2 (SO 4 ) 3 + K 2 SO 4 + H 2 O
PbO 2 + HCl ➝ PbCl2 + Cl 2 + H 2 O
KMnO 4 ➝K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2↑
FeCu 2 S 2 + O 2↑ Fe 2 O 3 + CuO + SO 2↑
Trời ơi, mình hoàn toàn mắc kẹt! Ai đó có thể cứu mình khỏi tình thế này bằng cách chỉ cho mình cách trả lời câu hỏi này được không ạ? Thanks mọi người
Các câu trả lời
Câu hỏi Hóa học Lớp 10
Câu hỏi Lớp 10
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đỗ Đăng Việt
Để thiết lập các phương trình phản ứng oxi hóa - khử theo phương pháp thăng bằng electron, ta cần thực hiện các bước sau:1. Gán số oxi hóa cho các nguyên tử trong phản ứng.2. Xác định nguyên tử nào bị oxi hóa và nguyên tử nào bị khử.3. Thiết lập phương trình phản ứng oxi hóa - khử bằng cách cân bằng số electron mất và nhận.Giải các phương trình phản ứng oxi hóa - khử:1. Zn + HNO3 (loãng) Zn(NO3)2 + NO + H2O Zn bị oxi hóa từ Zn^0 thành Zn^2+ HNO3 bị khử từ +5 thành +2 và NO bị oxi hóa từ +2 thành +4 Phương trình cân bằng electron: Zn → Zn^2+ + 2e^- NO3^- + 2H^+ + 2e^- → NO + H2O2. Al + H2SO4 (đặc) ➝ Al2(SO4)3 + SO2 + H2O Al bị oxi hóa từ Al^0 thành Al^3+ H2SO4 bị khử từ +6 đến +4 và SO2 bị oxi hóa từ +4 đến +6 Phương trình cân bằng electron: Al → Al^3+ + 3e^- 2H^+ + SO4^2- + 6e^- → SO2 + 2H2O3. K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 ➝Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + H2O Cr bị oxi hóa từ +6 đến +3 và Fe bị oxi hóa từ +2 đến +3 Phương trình cân bằng electron: 6Fe^2+ → 6Fe^3+ + 6e^- 3CrO4^2- + 6H^+ + 3e^- → Cr2(SO4)3 + 3H2O4. PbO2 + HCl ➝ PbCl2 + Cl2 + H2O Pb bị oxi hóa từ +4 đến +2 và Cl bị oxi hóa từ -1 đến 0 Phương trình cân bằng electron: PbO2 + 4H^+ + SO43e^- → Pb^2+ + 2H2O 4Cl^- → Cl2 + 2e^-5. KMnO4 ➝ K2MnO4 + MnO2 + O2 Mn bị oxi hóa từ +7 đến +6 Phương trình cân bằng electron: 5e^- + MnO4^- + 8H^+ → MnO2 + 4H2O6. FeCu2S2 + O2 ➝ Fe2O3 + CuO + SO2 Fe bị oxi hóa từ +2 đến +3 và Cu bị oxi hóa từ +1 đến +2 Phương trình cân bằng electron: 2Cu^+ → 2Cu^2+ + 2e^- Fe^2+ → Fe^3+ + e^-Vậy là ta đã thiết lập các phương trình phản ứng oxi hóa - khử theo phương pháp thăng bằng electron cho các phản ứng được đưa ra.
Đỗ Minh Dung
Trong phản ứng KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2, Mn trong KMnO4 bị oxi hóa từ Mn^7+ thành Mn^4+ và KMnO4 tự khử từ Mn^7+ thành Mn^4+ và Mn^2+.
Đỗ Thị Giang
Trong phản ứng PbO2 + HCl → PbCl2 + Cl2 + H2O, PbO2 bị khử từ Pb^4+ thành Pb^2+ và HCl bị oxi hóa từ H^+ thành Cl2.
Phạm Đăng Linh
Trong phản ứng K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 → Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + H2O, Cr bị oxi hóa từ Cr^6+ thành Cr^3+ và FeSO4 bị khử từ Fe^2+ thành Fe^3+.
Đỗ Văn Hưng
Trong phản ứng Al + H2SO4 (đặc) → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O, Al bị oxi hóa từ Al^0 thành Al^3+ và H2SO4 bị khử từ HSO4^- thành SO2.