Tìm lỗi sai
She have to wear uniform at work everyday that makes her uncomfortable.
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
- 1. You (go) ............... out last night?- Yes. I (go) ................. to the cinema but i (not enjoy)...
- Exercise 11: Change these Yes/ No questions into Passive voice 1. Do they teach English...
- CHUYỂN SANG CÂU BỊ ĐỘNG HTĐ HOẶC HTTD. This well- known library attracts many people. We don't often...
- My English is much better now ..... it was before
- 5. We live in the same street. We hardly ever see each other. Despite...
- Bài 5: Viết lại câu với although/in spite of/despite 1. She didn’t eat much though she was...
- Viết một đoạn văn ngắn về món ăn mình yêu thích bằng tiếng anh Cảm ơn các bạn nhiều!
- It is thought that the two injured men were repairing overhead cables . ( have ) => The two injured me...
Câu hỏi Lớp 7
- Viết đoạn văn nghị luận từ 8 đến 10 câu trình bày ý kiến của em về vấn đề: Hiện tượng nghiện facebook của giới trẻ...
- thuyết trình về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông
- Người ta dùng dụng cụ gì để đo hiệu điện thế, kí hiệu và nêu cách mắc của...
- Bộ chỉ huy nghĩa quân Lam Sơn đã có cách đánh giặc tài giỏi sáng suốt...
- Vị trí Hà Nam thời Ngô - Đinh - Tiền Lê . Nói khái quát tính cách văn hóa
- Em hãy so sánh sự khác nhau về số lượng và ý nghĩa biểu cảm giữa từ xưng hô tiếng Việt với đại từ xưng hô trong ngoại...
- Tìm a để đa thức P(x)=x^4-3x^3+5x^2+ax-a chia hết cho x-2 Cần gấp ạ
- Viết công thức hoá học của các chất sau: a. Đơn chất: Sodium, khí...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Hồng Huy
Để tìm lỗi sai trong câu trên, ta nhận thấy lỗi nằm ở việc sử dụng động từ "have" thay vì "has" với chủ ngữ "She".Câu trả lời:1. She has to wear uniform at work everyday that makes her uncomfortable. 2. She is required to wear uniform at work everyday that makes her uncomfortable.
Đỗ Thị Dung
her -> her feel (Thêm từ 'feel' sau 'her' để hoàn thành cấu trúc câu)
Đỗ Minh Đạt
makes -> make (Đổi 'makes' thành 'make' để phù hợp với chủ ngữ 'uniform', vì 'uniform' là danh từ số nhiều)
Đỗ Huỳnh Ngọc
everyday that -> every day that (Tách hai từ 'everyday' thành 'every day' để đảm bảo đúng cấu trúc câu)
Đỗ Bảo Đức
uniform at work -> a uniform at work (Thêm 'a' trước 'uniform' để chỉ một chiếc đồ đồng phục cụ thể)