tìm 8 từ đồng nghĩa với thám hiểm
Hello mọi người, mình đang khá gấp gáp để tìm câu trả lời. Bạn nào có kinh nghiệm chia sẻ cho mình với nhé!
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 4
- Anh hùng Lao động Trần Đại Nghĩa Trần Đại Nghĩa tên thật là Phạm Quang Lễ, quê ở tỉnh Vĩnh Long. Sau khi...
- Các từ ghép trong câu “Các em đã nhạo báng một người tàn tật, một bạn yếu đuối.” là : * cho em hỏi với ạ...
- trái nghĩa với trung thành là gì ? (trừ từ '' phản bội '' )
- hiện nay tuootr cháu kém tuổi tổng số tuổi của ông và bố là 86 tuổi , tuổi ông hơn tuổi bố 28 tuổi. Tính tuổi của mỗi...
- người ta thường nói mẹ tròn con vuông vậy bố hình j
- Câu 1: Theo em, Sự tích hồ Ba Bể thuộc thể loại văn học nào? A. Cổ tích B. Truyền...
- 3 từ láy có tiếng vui 3 từ ghép tổng hợp có tiếng vui 3 từ ghép phân loại có tiếng vui
- 5. Đáp án nào sau đây có từ viết sai chính tả? A. rõ ràng, do dự C. giả dối, dò giẫm B. dân dã, dõng dạc D. giao dịch,...
Câu hỏi Lớp 4
- what subject do you like? có nghĩa là gì
- Khi cộng 37048 với một số tự nhiên, do sơ suất, một học sinh đã bỏ quên chữ số 0 ở số hạng 1 đồng thời chép nhầm dấu...
- 1. “What___________? – She is a nurse. A. do she B. does she C. do she do D. does she do 2. We are late...
- Đặc điểm của hình chữ nhật là: A. Hai cặp cạnh đối diện song song...
- Cho dãy số: 1,4,7,10,..., 592, 595 598. Hỏi dãysố đó có tất cả bao nhiêu số hạng?
- Cho mình tham khảo hình Anime dễ thương và ngầu với ai trả lời câu hỏi này thì mình kb với người đó nhoa
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 5 giờ = … phút 3 giờ 15 phút = .. phút 420 giây = … phút 1 12 giờ = … phút b)...
- Hỏi mấy ní nè , năm 902 thuộc thế kỷ nào ? ( Số la mã ) số nữa
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Huỳnh Việt
Để tìm 8 từ đồng nghĩa với "thám hiểm", bạn có thể sử dụng từ điển hoặc trợ cấp từ, từ ngữ để tìm ra các từ tương đương. Các từ đồng nghĩa có thể là: khám phá, khảo sát, sống sót, mạo hiểm, điều tra, phát hiện, khám phá, khám phá.Ví dụ: "Các nhà thám hiểm đã dũng cảm khám phá vùng đất chưa được khám phá trước đó."
Đỗ Minh Linh
Khám phá
Đỗ Minh Dung
Khám phá
Đỗ Hồng Giang
Khám phá
Đỗ Đăng Huy
Khám phá