Lớp 5
Lớp 1điểm
3 tháng trước
Đỗ Huỳnh Đạt

Tìm 4 từ đồng nghĩa ,trái nghĩa với từ nhân hậu
Ai đó có thể chia sẻ kiến thức của mình để giúp tôi giải quyết vấn đề này không? Tôi sẽ rất biết ơn sự gián đoạn của Mọi người!

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Để tìm 4 từ đồng nghĩa với từ "nhân hậu", bạn có thể sử dụng từ điển hoặc các công cụ tra cứu từ đồng nghĩa trên mạng. Sau đó, bạn cũng có thể sử dụng từ điển để tìm từ trái nghĩa với từ "nhân hậu".

Cách 1:
Tìm từ đồng nghĩa: tử tế, vĩ đại, lịch thiệp, ân cần
Tìm từ trái nghĩa: ích kỷ

Cách 2:
Tìm từ đồng nghĩa: rộng lượng, quảng đại, chu đáo, hiền hậu
Tìm từ trái nghĩa: tàn nhẫn

Cách 3:
Tìm từ đồng nghĩa: lương thiện, tốt bụng, nhân ái, hiếu khách
Tìm từ trái nghĩa: lãnh đạm

Cách 4:
Tìm từ đồng nghĩa: nhân từ, dịu dàng, lòng lương thiện, hào phóng
Tìm từ trái nghĩa: tàn ác

Câu trả lời:
Các từ đồng nghĩa với từ "nhân hậu" có thể là "tử tế, vĩ đại, lịch thiệp, ân cần". Còn từ trái nghĩa với từ "nhân hậu" có thể là "ích kỷ".

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 7Trả lời.
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
Câu hỏi Lớp 5

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.45928 sec| 2229.289 kb