Tìm 4 từ đồng nghĩa ,trái nghĩa với từ nhân hậu
Ai đó có thể chia sẻ kiến thức của mình để giúp tôi giải quyết vấn đề này không? Tôi sẽ rất biết ơn sự gián đoạn của Mọi người!
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- Viết biên bản cuộc họp lớp em bàn về việc chuẩn bị các tiết mục văn nghệ để giao lưu với các chú bộ đội nhân ngày thành...
- Hãy viết một bài văn tả cảnh
- Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với các từ sau: nhanh nhẹn, gầy gò, cao vút, dài thượt, sáng sủa
- viết đoạn văn tả cảnh cơn mưa rào, help me ................
- Hãy viết một bức thư cho bố của em để nhắn gửi những điều mà em ngại ngùng chưa dám...
- Hãy viết tiếp đoạn miêu tả cho câu mở đầu dưới đây: Tôi thích ngắm nhìn cây trong rừng, nghe tiếng các con vật...
- Câu 1 : Từ nào sau đây viết sai chính tả : A . sơ xác ...
- Lập dàn ý tả cảnh buổi sáng hoặc trưa, chiều, tối trong vườn hoa, cây hay công viên, đồng lúa,... Không chép mạng,...
Câu hỏi Lớp 5
- Một tàu hỏa khởi hành từ Hà Nội đi Vinh lúc 8giờ 30phút , vận tốc của tàu là 48.4/giờ . Thời gian tàu chạy từ Hà...
- Hiệu hai số là 194.Nếu lấy số lớn chia cho số bé được thương là 6 dư 4 . Tìm số bé
- 2/3 nhân 3/4 bằng ?
- Bài 4. Người ta lót gạch men mặt bên trong của một bể bơi hình lập phương có cạnh 12, 5 m. Tính diện tích cần lót...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Bảo Dung
Để tìm 4 từ đồng nghĩa với từ "nhân hậu", bạn có thể sử dụng từ điển hoặc các công cụ tra cứu từ đồng nghĩa trên mạng. Sau đó, bạn cũng có thể sử dụng từ điển để tìm từ trái nghĩa với từ "nhân hậu". Cách 1: Tìm từ đồng nghĩa: tử tế, vĩ đại, lịch thiệp, ân cầnTìm từ trái nghĩa: ích kỷCách 2:Tìm từ đồng nghĩa: rộng lượng, quảng đại, chu đáo, hiền hậuTìm từ trái nghĩa: tàn nhẫnCách 3:Tìm từ đồng nghĩa: lương thiện, tốt bụng, nhân ái, hiếu kháchTìm từ trái nghĩa: lãnh đạmCách 4:Tìm từ đồng nghĩa: nhân từ, dịu dàng, lòng lương thiện, hào phóngTìm từ trái nghĩa: tàn ácCâu trả lời: Các từ đồng nghĩa với từ "nhân hậu" có thể là "tử tế, vĩ đại, lịch thiệp, ân cần". Còn từ trái nghĩa với từ "nhân hậu" có thể là "ích kỷ".
Đỗ Hồng Ngọc
Phạm Đăng Hạnh