Tìm 20 danh từ có 2 âm tiết và đánh trọng âm vào mỗi từ
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 5
- bộ sưu tập của tôi có 9 con rối ghi tiếng anh đầy đủ thế nào
- Dịch sang tiếng anh 1. bạn đi câu cá bao lâu một lần ? 1 tháng 1 lần 2. Tom đến rạp chiếu phim 2 lần 1 tháng . 3....
- south - picnic - wind - November - two My name is Quang. I live in Can Tho. It is in the (0) ___ south ___ of Viet Nam. There are only (1) __________ seasons here. They are the dry season and the rainy season. The dry season lasts from (2) ___________ to April. It is usually cool and dry in this time of the year. This is my favourite season because I can go for a (3) _________________with my friends. The rainy season lasts from May to October. It is usually hot and wet. There is a lot of (4) ___________ too....
- 1.April is.... (warm) than January. 2. It is the … (boring) movie this week. 3Tim is three...
- Dịch sang Tiếng Anh dùm mk nhé! Tôi đang xem ti vi thì cô ấy đến. Tôi ngủ thiếp đi trong khi tôi đang làm bài tập...
- tìm, sửa lỗi sai và giải thích câu sau : 1 : a new hospital is being build in town 2 : the...
- What letter is a part of the head ? Dịch và trả lời cho mình có tick ( Đố tiếng anh )
- when will the teachers day be? what will you do this day?
Câu hỏi Lớp 5
- 1 mét khối bằng ????????? milimet khối
- Mùng 1 tháng 1 năm 2015 là thứ 5.Hỏi ngày mùng 1 tháng 1 năm 2016 là thứ mấy
- Chuồn chuồn và Nhện hợp sức để chống lại lão Tò vò độc ác. Một hôm,...
- từ nào đồng nghĩa với bền chắc: A.bền chí B.bền vững C.bền bỉ D.bền chặt
- Trong cùng một năm , mật độ dân số ở tỉnh A là 2627 người/km2 ( nghĩa là cứ mỗi ki-lô-mét vuông có trung bình 2627 người...
- Hình tam giác có độ dài đáy 6m và chiều cao 34dm. Tính diện tích...
- Viết 1 bài văn ngắn tả cái đồng hồ báo thức của em
- Lúc 06.30 một người đi xe lửa từ tỉnh A về nhà và đi hết 03.00 mười lăm phút sau đó...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:1. Chuẩn bị danh sách các từ vựng có số âm tiết là 2 (ví dụ: cat, dog, book, etc.)2. Xác định trọng âm của từng từ bằng cách phân tích âm tiết và nguyên âm.Ví dụ:- Cat: /kæt/ (trọng âm ở âm tiết thứ nhất)- Dog: /dɒg/ (trọng âm ở âm tiết thứ nhất)- Book: /bʊk/ (trọng âm ở âm tiết thứ nhất)Câu trả lời:1. Cat2. Dog3. Book4. Pen5. Cup6. Pig7. Hat8. Jug9. Duck10. Fish11. Ball12. Bear13. Doll14. Frog15. Ship16. Shell17. Crab18. Goat19. Fox20. Moon.Cách khác:1. Kitten2. Flower3. Candy4. Apple5. Tiger6. Rabbit7. Jumper8. Market9. Feather10. Bottle11. Turtle12. Cherry13. Mango14. Elephant15. Dragon16. Rabbit17. Music18. Honey19. Tiger20. Pencil.
20. Bicycle - Bi-cy-cle
19. Giraffe - Gi-raffe
18. Elephant - E-le-phant
17. Kangaroo - Kan-ga-roo