Tìm 20 danh từ có 2 âm tiết và đánh trọng âm vào mỗi từ
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 5
- Hãy viết về nghề nghiệp của mình trong tương lai bằng Tiếng Anh (60 - 80 từ)
- Read and complete. earache,sore throat, stomach ache , fever , toothache 1. She has a pain in her tooth. She has...
- I love you see mom là gì?
- ____ go past the traffic lights, and ____ turn left. A. First - than B. First - then C. Then -...
Câu hỏi Lớp 5
- Làm cho bay 2 . 3 trang 172 sách Toán 5
- Ai giúp mình với ạ .(Mình cần gấp ạ) A) Nêu một số đặc điểm về khí hậu của châu...
- tìm x (1-\(\dfrac{1}{2}\) )x(1-\(\dfrac{1}{3}\) )x(1-\(\dfrac{1}{4}\) )x......x(1-\(\dfrac{1}{100}\)...
- Thi Trạng nguyên tiếng việt ở đâu để luyện
- 10 người làm xong 1 công việc phải hết 7 ngày. nay muốn làm xong công việc trong 5 ngày thì cần mấy người ?
- Một hộp có 1/2 số bóng màu đỏ, 1/3 số bóng màu xanh, còn lại là bóng màu vàng. Tìm phân số chỉ số bóng màu vàng.
- Lập dàn ý miêu tả về Cái đồng hồ báo thức
- Tìm và gạch chân các tiếng có chứa...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Thị Giang
Phương pháp làm:1. Chuẩn bị danh sách các từ vựng có số âm tiết là 2 (ví dụ: cat, dog, book, etc.)2. Xác định trọng âm của từng từ bằng cách phân tích âm tiết và nguyên âm.Ví dụ:- Cat: /kæt/ (trọng âm ở âm tiết thứ nhất)- Dog: /dɒg/ (trọng âm ở âm tiết thứ nhất)- Book: /bʊk/ (trọng âm ở âm tiết thứ nhất)Câu trả lời:1. Cat2. Dog3. Book4. Pen5. Cup6. Pig7. Hat8. Jug9. Duck10. Fish11. Ball12. Bear13. Doll14. Frog15. Ship16. Shell17. Crab18. Goat19. Fox20. Moon.Cách khác:1. Kitten2. Flower3. Candy4. Apple5. Tiger6. Rabbit7. Jumper8. Market9. Feather10. Bottle11. Turtle12. Cherry13. Mango14. Elephant15. Dragon16. Rabbit17. Music18. Honey19. Tiger20. Pencil.
Đỗ Thị Phương
20. Bicycle - Bi-cy-cle
Đỗ Hồng Huy
19. Giraffe - Gi-raffe
Đỗ Minh Đức
18. Elephant - E-le-phant
Đỗ Văn Việt
17. Kangaroo - Kan-ga-roo