Lớp 1
Lớp 1điểm
4 tháng trước
Đỗ Huỳnh Ánh

tìm 10 từ có ; a) chứa vần ang: b)chứa vần âng:
Mọi người ơi, mình rất cần trợ giúp của các Bạn lúc này. Có ai sẵn lòng chia sẻ kiến thức giúp mình vượt qua vấn đề này không?

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Phương pháp làm:

1) Tìm các từ có "ang":
- Dang (động từ: giữ, cầm)
- Rang (động từ: nấu chín)
- Gang (danh từ: nhóm, băng đảng)
- Hang (danh từ: hang động)
- Răng (danh từ: răng)
- Lang (danh từ: ngôn ngữ, tiếng)
- Trang (danh từ: trang giấy)
- Vàng (danh từ: màu vàng)
- Sang (tính từ: sáng, rạng đông)
- Thang (danh từ: cái thang)

2) Tìm các từ có "âng":
- Tâng (động từ: tôn kính, tưởng nhớ)
- Mâng (động từ: dắt, giữ)
- Êm đềm (tính từ: yên tĩnh, êm đềm)

Câu trả lời:

a) 10 từ chứa vần "ang": dang, rang, gang, hang, răng, lang, trang, vàng, sang, thang.

b) 3 từ chứa vần "âng": tâng, mâng, Êm đềm.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 5Trả lời.

b) Tìm 10 từ có vần âng: trăng, tay, nàng, giace, trống, ương, trăng sao, cao nguyên, năng lượng, giàn điện.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 1Trả lời.

b) 10 từ chứa vần âng: cảnh, trăng, làng, giăng, đâng, cương, giàn, tràng, năng, giáng.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 0Trả lời.

a) Danh sách 10 từ chứa vần ang: chàng, nàng, siêng, thanh, rang, giàng, ăng-ten, ngang, phủi, ánh.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 2Trả lời.

a) Tìm 10 từ chứa vần ang: sang, nhang, càng, măng, angten, anh, băng, quàng, tang, đang.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 2Trả lời.
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 1
Câu hỏi Lớp 1

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.38796 sec| 2241.352 kb