Lớp 5
Lớp 1điểm
3 tháng trước
Đỗ Hồng Ngọc

Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:   Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa   Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa Cao thượng     Nhanh nhảu     Nông cạn     Siêng năng     Cẩn thận     Sáng sủa     Thật thà     Cứng cỏi     Bát ngát     Hiền lành     Đoàn kết     Thuận lợi     Vui vẻ     Nhỏ bé    
Xin chào tất cả, mình đang cảm thấy một chút lúng túng với câu hỏi này. Mong nhận được sự giúp đỡ từ cộng đồng!

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Cách làm:

- Đọc kỹ từng từ trong bảng
- Tìm trong từ điển hoặc bộ từ vựng của mình để tìm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa tương ứng với từng từ trong bảng

Câu trả lời:
1. Cao thượng: Từ đồng nghĩa là cao cả, từ trái nghĩa là thấp kém
2. Nhanh nhảu: Từ đồng nghĩa là lanh lợi, từ trái nghĩa là chậm chạp
3. Nông cạn: Từ đồng nghĩa là thưa thớt, từ trái nghĩa là đầy đặn
4. Siêng năng: Từ đồng nghĩa là chăm chỉ, từ trái nghĩa là lười biếng
5. Cẩn thận: Từ đồng nghĩa là chu đáo, từ trái nghĩa là lơ đễnh
6. Sáng sủa: Từ đồng nghĩa là rạng ngời, từ trái nghĩa là tối tăm
7. Thật thà: Từ đồng nghĩa là trung thực, từ trái nghĩa là đạo đức
8. Cứng cỏi: Từ đồng nghĩa là chắc chắn, từ trái nghĩa là yếu đuối
9. Bát ngát: Từ đồng nghĩa là rộng lớn, từ trái nghĩa là hẹp hòi
10. Hiền lành: Từ đồng nghĩa là dịu dàng, từ trái nghĩa là hung dữ
11. Đoàn kết: Từ đồng nghĩa là đồng lòng, từ trái nghĩa là chia rẽ
12. Thuận lợi: Từ đồng nghĩa là suôn sẻ, từ trái nghĩa là khó khăn
13. Vui vẻ: Từ đồng nghĩa là hồn nhiên, từ trái nghĩa là buồn bã
14. Nhỏ bé: Từ đồng nghĩa là bé nhỏ, từ trái nghĩa là to lớn

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
41 vote
Cảm ơn 7Trả lời.
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
Câu hỏi Lớp 5

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.45336 sec| 2244.805 kb