phân loại và gọi tên các oxit sau; CO2,Fe2O3,MgO,CaO,K2O,SO3,SO2,P2O3,P2O5,CuO,PbO,MnO2,N2O5,SiO2, Al2O3,HgO
Ai đó ơi, giúp mình với! Mình đang trong tình thế khó xử lắm, mọi người có thể góp ý giúp mình vượt qua câu hỏi này được không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Hóa học Lớp 8
- Cho 11,2 g Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl vừa đủ. a) Viết Phương trình hóa học. b) Tính khối lượng muối...
- cho các chất : KCl;CuSO4;FeCl3;Ba(OH)2;Fe(OH)3;Fe3O4;CuO;SO3;CO phân loại và gọi tên...
- cho các công thức: FeO, SO2, CO2, MgO, H2SO4, HCl, H2SO3, CuSO4, NaOH, Al2(SO4)3, H2S, CaHPO4, FeS, NaNO3,...
- 1. Tính số mol NaOH có trog 500ml dung dịch NaOH 20% (d=1,2g.ml) 2. Hãy thiết lập biểu thức tổng...
- Bài 1: Sắt cháy trong oxi sinh ra sắt từ oxit (Fe3O4) : Fe + O2 ➝ Fe3O4. Hãy tìm thể...
- Phân tử khối của các chất KMnO4; Fe2(SO4)3; NO2; Mg(OH)2; C12H22O11 lần lượt là
- chon hệ so thich hop và cong thuc dc vào dâu ? trong cac phuong trinh hóa hc sau a) Fe2O3 +? HCl - ? FeCl3 + ? H2O B)...
- Tính phân tử khối của các chất sau: a) K2SO4 b)...
Câu hỏi Lớp 8
- Tìm các dấu hiệu để nhận biết hai tam giác cân đồng dạng.
- Chọn một trong hai đề bài sau: (1) Nghe và tóm tắt nội dung giới thiệu về...
- Viết một bài văn bằng tiếng anh nói về : Nơi cư trú, dân số, truyền thống , trang phục của dân tộc Bana ( Bahnar )
- Chức năng CHÍNH của câu trần thuật là gì
- 2. Don’t be impatient or you will make mistakes. If you are impatient, you will make mistakes 3. Shut up or you...
- Bài 18 trang 11 sgk 8 tập 1 Hãy tìm cách giúp bạn an khôi phục lại những hằng...
- Write a natural disaster happening in Vietnam that you heard/read - What type of natural disasters - When/where did...
- động năng và thế năng phụ thuộc vào yếu tố nào?..Cho ví dụ
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Minh Đạt
Cách khác, phân loại và gọi tên các oxit: CO2 - oxit cacbonic; Fe2O3 - oxit sắt 3; MgO - oxit magie; CaO - oxit canxi; K2O - oxit kali(II); SO3 - oxit lưu huỳnh(III); SO2 - oxit lưu huỳnh(IV); P2O3 - oxit photpho(III); P2O5 - oxit photpho(V); CuO - oxit đồng(II); PbO - oxit chì(II); MnO2 - oxit mangan(IV); N2O5 - oxit nitơ(V); SiO2 - oxit silic; Al2O3 - oxit nhôm(III); HgO - oxit thủy ngân(II).
Đỗ Huỳnh Phương
Phân loại và gọi tên các oxit: CO2 - oxit carbon điôxít; Fe2O3 - oxit sắt(III); MgO - oxit magiê; CaO - oxit canxi; K2O - oxit kali; SO3 - oxit lưu huỳnh(III); SO2 - oxit lưu huỳnh(IV); P2O3 - oxit photpho(III); P2O5 - oxit photpho(V); CuO - oxit đồng(II); PbO - oxit chì(II); MnO2 - oxit mangan(IV); N2O5 - oxit nitơ(V); SiO2 - oxit silic; Al2O3 - oxit nhôm(III); HgO - oxit thủy ngân(II).
Đỗ Văn Long
Để giải câu hỏi về tỉ số, chu vi, tỉ số đường cao và tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng, ta xét hai tam giác A và B có các đỉnh lần lượt là A1, A2, A3 và B1, B2, B3.1. Tỉ số hai đường cao: Đường cao trong một tam giác là đoạn thẳng vuông góc với cạnh đối diện và đi qua một đỉnh của tam giác. Tỉ số đường cao của hai tam giác A và B được tính theo công thức: (Đường cao tam giác A) / (Đường cao tam giác B) = (Cạnh tam giác A đối diện đỉnh tương ứng) / (Cạnh tam giác B đối diện đỉnh tương ứng)2. Tỉ số hai chu vi: Chu vi của một tam giác được tính bằng tổng độ dài của các cạnh cùng tam giác. Tỉ số chu vi của hai tam giác A và B được tính theo công thức: (Chu vi tam giác A) / (Chu vi tam giác B) = (Độ dài cạnh tam giác A1A2) / (Độ dài cạnh tam giác B1B2)3. Tỉ số đường cao và cạnh tương ứng: Tỉ số đường cao và cạnh tương ứng của hai tam giác A và B được tính theo công thức: (Đường cao tam giác A) / (Cạnh tam giác A đối diện đỉnh tương ứng) = (Đường cao tam giác B) / (Cạnh tam giác B đối diện đỉnh tương ứng)4. Tỉ số diện tích: Diện tích của một tam giác được tính bằng nửa tích của độ dài đường cao và cạnh tương ứng của tam giác. Tỉ số diện tích của hai tam giác A và B được tính theo công thức: (Diện tích tam giác A) / (Diện tích tam giác B) = ((Đường cao tam giác A) * (Cạnh tam giác A đối diện đỉnh tương ứng)) / ((Đường cao tam giác B) * (Cạnh tam giác B đối diện đỉnh tương ứng))Câu trả lời cho câu hỏi "Tỉ số, chu vi, tỉ số đường cao, tỉ số diện tích hai tam giác đồng dạng" sẽ là phương pháp trên để tính các tỉ số nêu trên.