Make passive sentences
1: You have to see it to believe it
It has ...........................................
2:Why did no one infrom me of the change of the plan ?
Why..............................................................................
3:I hate people looking at me
I hate ....................................
4:I don't enjoy someone making me do the washing -up
I don't enjoy .........................................................................
5:The teacher wants us to prepare our lessons carefully
The teacher wants ...........................................................
6:I remember somebody taking to the zoo when I was a child
I remember .........................................................................
7:Charlotte hates people treating him like a baby
Charlotte hates ............................................................
8 :She expected the company to accept her
She expected ..................................................................
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 8
Câu hỏi Lớp 8
Bạn muốn hỏi điều gì?
Phương pháp làm bài:1. Xác định chủ đề và ý chính của câu hoặc đoạn văn.2. Tìm đại từ chủ động trong câu gốc và xác định ngữ pháp của chúng.3. Chuyển đổi đại từ chủ động thành đại từ bị động.4. Tìm động từ phù hợp để kết hợp với đại từ bị động.5. Tạo thành câu bị động mới.Câu trả lời:1. It has to be seen to be believed. (Nó đã phải được nhìn thấy để tin được)2. Why was I not informed of the change of the plan? (Tại sao tôi không được thông báo về sự thay đổi kế hoạch?)3. I hate being looked at. (Tôi ghét bị nhìn chằm chằm)4. I don't enjoy being made to do the washing-up by someone. (Tôi không thích bị ai đó bắt làm việc rửa chén)5. The teacher wants our lessons to be prepared carefully. (Giáo viên muốn bài học của chúng ta được chuẩn bị cẩn thận)6. I remember being taken to the zoo when I was a child. (Tôi nhớ được đưa đi thăm vườn bách thú khi tôi còn nhỏ)7. Charlotte hates being treated like a baby by people. (Charlotte ghét bị người khác đối xử như một đứa trẻ sơ sinh)8. She expected to be accepted by the company. (Cô ấy đã mong muốn được công ty chấp nhận)
{"content1": "It has to be seen to be believed." "content2": "It must be seen to be believed."}